Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quang Tự”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Sửa đổi bậy bạ
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Quang Tự Đế
| tên gốc = 光緒帝
| tước vị = [[Hoàng đế]] [[Trung Hoa]]
| tước vị thêm =
| thêm = china
| hình = Emperor_Guangxu.jpg
| cỡ hình = 250px
| ghi chú hình =
| chức vị = [[Tập tin:Flag of the Qing Dynasty (1889-1912).svg|border|22x20px]] [[HoàngDanh sách hoàng đế]] [[nhà Thanh|Hoàng đế Đại Thanh]] thứ 10
| tại vị = [[25 tháng 2]] năm [[1875]] – [[14 tháng 11]] năm [[1908]]<br> ({{số năm theo năm và ngày|1875|2|25|1908|11|14}})<timeline>
ImageSize = width:200 height:50
Hàng 24 ⟶ 26:
</timeline>
| kiểu tại vị = Trị vì
| đăng quang =
| tiền nhiệm = [[Đồng Trị|<font color="grey">Thanh Mục Tông</font>]]
| kế nhiệm = [[Phổ Nghi|<font color="blue">Thanh Tốn Đế</font>]]
| nhiếp chính = * [[Từ An Thái hậu]] ([[1875]] - [[1881]])
* [[Từ An Thái hậu]] ([[1875]] - [[1881]])
*[[Từ Hi Thái hậu]] ([[1875]] - [[1908]])
| phối ngẫu = [[Hiếu Định Cảnh Hoàng hậu]]<br>[[Cẩn phi]]<br>[[Trân phi]]
| hoàng tộc = [[Nhà Thanh]]
| tước hiệu =
| kiểu hoàng tộc = Triều đại
| tên đầy đủ = Ái Tân Giác La Tải/Tái Điềm <br>(愛新覺羅·載湉)
| tên tự =
| tên hiệu =
| con cái =
| kiểu tên đầy đủ = Tên thật
| niên hiệu = [[Quang Tự]] (光緒)
| thời gian của niên hiệu =
| tôn hiệu =
| miếu hiệu = [[Đức Tông]] (德宗)
| thụy hiệu = <font color = "grey">Đồng Thiên Sùng Vận Đại Trung Chí Chính Kinh Văn Vĩ Vũ Nhân Hiếu Mẫn Trí Đoan Kiệm Khoan Cần '''Cảnh Hoàng đế'''</font><br>(同天崇運大中至正經文緯武仁孝睿智端儉寬勤景皇帝)
| cha = Thuần Hiền Thân vương [[Dịch Hoàn]]
| mẹ = [[Diệp Hách Na Lạp Uyển Trinh]]
Hàng 43 ⟶ 51:
| mất = {{Death date and age|1908|11|14|1871|8|14|df=y}}
| nơi mất = [[Trung Nam Hải]], [[Bắc Kinh]], [[Trung Quốc]]
| ngày an táng =
| nơi an táng = [[Sùng Lăng]] (崇陵)
| học vấn =
| nghề nghiệp =
| tôn giáo =
| chữ ký =
}}
'''Thanh Đức Tông''' ([[chữ Hán]]: 清德宗; [[14 tháng 8]] năm [[1871]] – [[14 tháng 11]] năm [[1908]]), Hãn hiệu '''Ba Đạt Cổ Đặc Thác Nhĩ Hãn''' (巴達古爾特托爾汗), [[Tây Tạng]] tôn vị '''Văn Thù Hoàng đế''' (文殊皇帝) là vị [[Hoàng đế]] thứ 11 của [[nhà Thanh]] trong [[lịch sử Trung Quốc]]. Ông trị vì từ năm [[1875]] đến năm [[1908]] chỉ với một [[niên hiệu]] là '''Quang Tự''' nên thường được gọi là ''' Quang Tự Đế''' (光緒帝).