Khác biệt giữa bản sửa đổi của “UP10TION”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 52:
=== 2018: Wooshin trở lại và Full Album đầu tiên ===
UP10TION sẽ trở lại với Full Album đầu tiên vào ngày 15/3/2018 mang tên ''INVITATION''. Đây là lần trở lại đầu tiên của nhóm với đầy đủ mười thành viên sau chín tháng vắng mặt của Wooshin
 
<br />
 
=== 2019: Wooshin, Wei tham gia Produce X 101 ===
Hàng 64 ⟶ 62:
| colspan="3" |Nghệ danh
| colspan="5" |Tên khai sinh
| rowspan="2" |Ngày sinh
| rowspan="2" |Chiều cao / Cân nặng / Nhóm máu
| rowspan="2" |Nơi sinh
| rowspan="2" |Ngày sinh
|- style="background:linear-gradient(155deg,#ffed4a, #ffc600); color:white; font-weight:bold"
|[[Romaja quốc ngữ|Latinh]]
Hàng 85 ⟶ 83:
|Jīn Chényù
|Kim Thần Dực
|173cm / 56kg / A
|[[Changwon]]
|{{Birth date and age|1995|8|2}}
|173cm / 56kg / A
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Changwon]], [[Gyeongsang Nam|Gyeongsangnam-do]], [[Hàn Quốc]]
|-
|Kuhn
Hàng 97 ⟶ 95:
|Lú Xiùyī
|Lỗ Tú Nhất
|183cm / 66kg / O
|[[Ansan]]
|{{Birth date and age|1995|11|11}}
|183cm / 66kg / O
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Ansan]], [[Gyeonggi|Gyeongi]], [[Hàn Quốc]]
|-
|Kogyeol
Hàng 109 ⟶ 107:
|Gāo Mǐnsù
|Cao Mẫn Tú
|183cm / 65kg / A
|[[Bucheon]]
|{{Birth date and age|1996|5|19}}
|183cm / 65kg / A
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Bucheon]], [[Gyeonggi|Gyeongi]], [[Hàn Quốc]]
|-
|Jinhyuk (Wei)
Hàng 121 ⟶ 119:
|Lǐ Zhènhè
|Lý Trấn Hách
|{{Birth date and age|1996|6|8}}
|185cm / 62kg / O
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Seoul]], [[Hàn Quốc]]
|[[Seoul]]
|{{Birth date and age|1996|6|8}}
|-
|Bitto
Hàng 133 ⟶ 131:
|Lǐ Chāngxián
|Lý Xương Hiền
|{{Birth date and age|1996|8|24}}
|180cm / 62kg / O
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Dongducheon]], [[Gyeonggi|Gyeongi]], [[Hàn Quốc]]
|{{Birth date and age|1996|8|24}}
|-
|Wooseok<ref>Vào ngày 10 tháng 1, 2020, nghệ danh đổi từ Wooshin sang Wooseok</ref>
|Wooshin (Sau đổi thành Wooseok)
|우신
|宇信
Hàng 145 ⟶ 143:
|Jīn Ýǔhuò
|Kim Vũ Thạc
|173cm / 55kg / B
|[[Daejeon]]
|{{Birth date and age|1996|10|27}}
|173cm / 55kg / B
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Daejeon]], [[Hàn Quốc]]
|-
|Sunyoul
Hàng 157 ⟶ 155:
|Xuān Ruìrén
|Tuyên Duệ Nhân
|175cm / 55kg / B
|[[Jeolla Nam|Jeollanam-do]]
|{{Birth date and age|1996|11|6}}
|175cm / 55kg / B
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Jeolla Nam|Jeollanam-do]], [[Hàn Quốc]]
|-
|Gyujin
Hàng 169 ⟶ 167:
|Hán Kuízhēn
|Hàn Khuê Chân
|181cm / 67kg / AB
|[[Incheon]]
|{{Birth date and age|1997|11|21}}
|181cm / 67kg / AB
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Incheon]], [[Hàn Quốc]]
|-
|Hwanhee
Hàng 181 ⟶ 179:
|Lǐ Huánxī
|Lý Hoan Hy
|175cm / 56kg / O
|[[Daejeon]]
|{{Birth date and age|1998|5|6}}
|175cm / 56kg / O
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Daejeon]], [[Hàn Quốc]]
|-
|Xiao
Hàng 193 ⟶ 191:
|Lǐ Dōngliè
|Lý Đông Liệt
|177cm / 57kg / B
|[[Busan]]
|{{Birth date and age|1998|12|13}}
|177cm / 57kg / B
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Busan]], [[Hàn Quốc]]
|}