Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lò than”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Maihuongly đã đổi Lò nướng/sưởi thành Lò than: Tên dịch nghĩa chính xác hơn
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 1:
[[Tập tin:Runensteinkreis_-_Rune_Stone_Circle_-_02.jpg|nhỏ|Lò than với đốt lửa trong một vòng tròn đá vôi vào mùa hạ]]
[[Tập tin:Grillen_-_BBQ_-_Barbeque_-_Fleisch_auf_dem_Grill.jpg|nhỏ|Một lò than được sử dụng để nướng gà và thịt.]]
Một ''' than '''(English (brazier{{IPAc-en|ˈ|b|r|eɪ|ʒ|ər}}) là một vật chứa thandùng nóng,để thôngđốt thường[[than]] hoặc [[nhiên hìnhliệu dạngrắn]] thẳngkhác đứngđể hoặcnấu treonướng, hoặcsưởi hộp.ấm Sửhoặc dụngnghi cholễ đốtvăn nhiênhóa. liệu rắn, thường [[Thandạng củi|than]],hộp kim thanloại chủhoặc yếubát cung cấpchân. nhiệt,Độ nhưngcao cũngcủa thểgiúp đượclưu sửthông dụngkhông đểkhí, nấucung ăncấp oxy cáccho nghi lễ văn hóalửa. Lò than đã được tìmsử thấydụng từ nhiều địa điểm khảothời cổ nhưđại; lò than Nimrud, vừa được khai quật bởi các Bảo Tàng quốc gia Iraq, có niên đại ít nhất 824 trước côngCông nguyên.<ref>{{chúcite thíchweb web|url= http://www.archaeological.org/pdfs/papers/J_Russell_recovery.pdf |title= The MPs Do It Again: Two More Antiquities from the Top 30 Are Back in the Iraq Museum |last= Russell |first= John M. |date=November 2003|website=Archaeologicaltháng Institute11 ofnăm America|accessdate2003 |website= ngàyViện 10khảo thángcổ 8Hoa nămKỳ |accessdate= 2014-08-10}}</ref>
 
== Lịch sử ==