Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anh đào”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 2:
{{bài cùng tên}}
{{dablink|Tên gọi tương tự là "cherry" trong tiếng Anh, và "cerise" trong tiếng Pháp; cách gọi "sơ-ri" hay "xơ-ri" trong tiếng Việt chỉ loài "[[Sơ ri|Malpighia glabra]]", ''[[Malpighia emarginata]]'' có quả gần giống nhưng không cùng họ.}}
[[Tập tin:Cherry Stella444.jpg|nhỏ|''Prunus avium'', anh đào ngọt, còn được gọi là anh đào dại.]]
{{Taxobox
[[Tập tin:Black Che.jpg|nhỏ|''Prunus cerasus'']]
| image = [[File:Sweet cherries in basket 2018 G2.jpg|300px]]
| image_width = 300px
| image_caption =
| regnum = [[Thực vật|Plantae]]
| unranked_divisio = [[Thực vật có hoa|Angiospermae]]
| unranked_classis = [[Thực vật hai lá mầm thật sự|Eudicots]]
| unranked_ordo = [[Nhánh hoa Hồng|Rosids]]
| ordo = [[Bộ Hoa hồng|Rosales]]
| familia = [[Họ Hoa hồng|Rosaceae]]
| subfamilia = [[Phân họ Mận mơ|Prunoideae]]
| genus = ''[[Chi Mận mơ|Prunus]]''
| subgenus = '''''Cerasus'''''
| subdivision_ranks = Các loài
| subdivision = Gồm:<br />
''[[Prunus apetala]]''<br />
''[[Anh đào dại|Prunus avium]]'' (anh đào dại/ngọt)<br />
''[[Anh đào Đài Loan|Prunus campanulata]]'' (anh đào Đài Loan)<br />
''[[Prunus canescens]]''<br />
''[[Prunus cerasus]]'' (anh đào chua)<br />
''[[Prunus cerasoides]]''<br />
''[[Prunus concinna]]''<br />
''[[Prunus conradinae]]''<br />
''[[Prunus dielsiana]]''<br />
''[[Prunus emarginata]]'' (anh đào đắng)<br />
''[[Prunus fruticosa]]''<br />
''[[Prunus ilicifolia]]''<br />
''[[Prunus incisa]]''<br />
''[[Prunus litigiosa]]''<br />
''[[Prunus mahaleb]]'' (anh đào Saint Lucie)<br />
''[[Prunus maximowiczii]]''<br />
''[[Prunus nipponica]]''<br />
''[[Prunus pensylvanica]]'' (anh đào Pensylvania)<br />
''[[Prunus pilosiuscula]]''<br />
''[[Prunus rufa]]''<br />
''[[Prunus sargentii]] ''(đại sơn anh)<br />
''[[Prunus serrula]]''<br />
''[[Anh đào Nhật Bản|Prunus serrulata]]'' (anh đào Nhật Bản)<br />
''[[Prunus speciosa]]''<br />
''[[Prunus subhirtella]]''<br />
''[[Anh đào Nam Kinh|Prunus tomentosa]]'' (anh đào Nam Kinh)<br />
''[[Anh đào Yoshino|Prunus x yedoensis]]'' (anh đào Yoshino)
| name = ''Chi''
}}
{{nutritionalvalue | name=Anh đào (ngọt, ăn được) | kJ=263 | protein=1.1 g | fat=0.2 g | carbs=16 g | sugars=13 g | fibre=2 g | iron_mg=0.4 | vitC_mg=7 | source_usda=1 | right=1}}
 
'''Anh đào''' là một phân chi bao gồm một số loài cây có [[quả hạch]] chứa một hạt cứng, thuộc [[họ Hoa hồng]] (''Rosaceae''), [[chi Mận mơ]] (''Prunus''), cùng với các loài [[đào (cây)|đào]], [[mận]], [[mơ (quả)|mơ ta]], [[mơ châu Âu|mơ tây]]... Phân chi Anh đào (''Cerasus'') phân biệt với các loài khác trong chi ở chỗ có hoa mọc thành từng ngù (''corymb'') gồm vài bông mà không mọc đơn hay thành cành hoa, và có quả với da trơn nhẵn với một khía nông ở một bên hoặc không có khía nào. Phân chi này là thực vật bản địa của các vùng ôn đới tại [[Bắc bán cầu]], với hai loài ở [[châu Mỹ]], 3 loài ở [[châu Âu]] và các loài còn lại ở [[châu Á]]. Tên gọi ''cherry'' trong tiếng Anh bắt nguồn từ "cerise" trong [[tiếng Pháp]], từ này lại xuất phát từ ''cerasum'' và ''Cerasus'' trong [[latinh|tiếng Latinh]].