Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiên hoàng Minh Trị”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: . → ., tháng 11, 18 → tháng 11 năm 18 using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 2:
{{bài cùng tên|Meiji (định hướng)}}
{{fixbunching|beg}}
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên =[[Tập tin:Imperial Seal of Japan.svg|25px|link=|alt=]] Minh Trị Thiên hoàng
| tên gốc =明治天皇<br>Meiji-tennō
| tước vị =[[Thiên hoàng]] [[Đế quốc Nhật Bản|Nhật Bản]]
| thêm =
| hình = Meiji emperor color.jpg
| cỡ hình =
| ghi chú hình =Hình Thiên hoàng Minh Trị (ảnh màu) trong sách ''Tenno Yondai No Shozo'' (天皇四代の肖像, ''Thiên hoàng Tứ đại chi Tiêu tượng''), xuất bản bởi Nhà xuất bản Mainichi (''Mainichi Shinbun Sha'', 毎日新聞社, ''Mỗi Nhật Tân văn xã'').
| chức vị =[[Danh sách Thiên hoàng|Thiên hoàng thứ 122]]
| tại vị =[[3 tháng 2]] năm [[1867]] &ndash; [[30 tháng 7]] năm [[1912]]<br>({{số năm theo năm và ngày|1867|2|3|1912|7|30}})
| kiểu tại vị =Trị vì
| đăng quang =[[3 tháng 2]] năm [[1867]]
| tên đầy đủ = {{nihongo| '''Mutsuhito'''|睦仁|Mục Nhân}}
| tiền nhiệm =[[Thiên hoàng Hiếu Minh]]
| nhiếp chính =[[Itō Hirobumi]]<br>[[Kuroda Kiyotaka|Kiyotaka Kuroda]]<br>[[Sanjō Sanetomi]]<br>[[Yamagata Aritomo]]<br>[[Matsukata Masayoshi]]<br>[[Ōkuma Shigenobu]]<br>[[Katsura Tarō]]<br>[[Saionji Kinmochi]]
| kiểu nhiếp chính=[[Thủ tướng Nhật Bản|Nội các Tổng lý Đại thần]]
| kế nhiệm =[[Thiên hoàng Đại Chính]]
| niên hiệu = [[Thời kỳ Minh Trị|Minh Trị]]
| thời gian của niên hiệu = 1868 – 1912
| thông tin tước vị đầy đủ = ẩn
| tước vị đầy đủ =
| miếu hiệu =
| thụy hiệu = Minh Trị Thiên hoàng
| phối ngẫu =[[Hoàng hậu Chiêu Hiến|Ichijō Masako]]
| kiểu phối ngẫu =Hoàng hậu
| vợ =
| thông tin phối ngẫu = ẩn
| thông tin phối ngẫu 2 = ẩn
| kiểu phối ngẫu 2 = Hoàng phi
| phối ngẫu 2 = Thị nữ Mitsuko<br>Thị nữ Natsuko<br>Yanagiwara Naruko<br>Chigusa Kotoko<br>Sono Sachiko
| thông tin con cái = ẩn
| con cái = [[Thiên hoàng Đại Chính]]<br>Nội Thân vương Ume Shigeko<br>Thân vương Take Yukihito<br>Nội Thân vương Shige Akiko<br>Nội Thân vương Masu Fumiko<br>Nội Thân vương Hisa Shizuko<br>Thân vương Aki Michihito<br>Nội Thân vương Tsune Masako<br>Nội Thân vương Kane Fusako<br>Nội Thân vương Fumi Nobuko<br>Thân vương Mitsu Teruhito<br>Nội Thân vương Yasu Toshiko<br>Nội Thân vương Sada Takiko
| hoàng tộc =[[Hoàng gia Nhật Bản|Nhà Yamato]]
| ca khúc hoàng gia = ''[[Kimi Ga Yo|Kimi ga Yo]]''
| cha =[[Thiên hoàng Hiếu Minh]]
| mẹ =[[Nakayama Yoshiko]]
| sinh =3 tháng 11 năm 1852
| nơi sinh =[[Kyōto]], [[Nhật Bản]]
| mất ={{ngày mất và tuổi|1912|7|30|1852|11|3}}
| nơi mất =[[Tōkyō]], [[Nhật Bản]]
| ngày an táng = [[13 tháng 9]] năm [[1912]]
| nơi an táng = {{nihongo|Fushimi Momoyama no Misasagi|hanviet=Phục Kiến Đào San Lăng|伏見桃山陵}}, Kyōto
| tôn giáo =[[Thần đạo]]
|}}
{{fixbunching|end}}
{{nihongo|'''Thiên hoàng Minh Trị'''|明治天皇|Meiji-tennō|{{ngày sinh|1852|11|3}} - {{ngày mất|1912|7|30}}}} là vị [[Thiên hoàng]] thứ 122 của [[Nhật Bản]] theo [[Danh sách Thiên hoàng]] truyền thống, trị vì từ ngày 3 tháng 2 năm 1867 tới khi qua đời. Ông được coi là một vị minh quân có công lớn nhất trong [[lịch sử Nhật Bản]], đã canh tân và đưa [[Nhật Bản]] trở thành một quốc gia hiện đại, thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa của các nước đế quốc phương Tây giữa lúc [[chủ nghĩa thực dân]] đang phát triển mạnh.