Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Indonesia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
n clean up, General fixes, replaced: → (143)
Dòng 1:
{{Đội tuyển bóng đá quốc gia 2
| Tên = Indonesia
| Huy hiệu = NationalTeamFootballofIndonesia_Badge.svg
| Badge_size = 200px
| Tên gọi khác = ''Merah Putih'' (Đỏ và Trắng) <br /> ''Tim Garuda'' (Đội bóng Kim sí điểu)
| Hiệp hội = [[Hiệp hội bóng đá Indonesia]]
| Confederation = [[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]] ([[Châu Á]])
| Sub-confederation = [[Liên đoàn bóng đá ASEAN|AFF]] ([[Đông Nam Á]])
| Huấn luyện viên = [[Shin Tae-yong]]
| Captain = [[Andritany Ardhiyasa]]
| Most caps = [[Bambang Pamungkas]] (86)<ref name="Caps">[http://www.rsssf.com/miscellaneous/indo-recintlp.html#app Appearances for Indonesia National Team]</ref>
| Top scorer = [[Soetjipto Soentoro]] (57)
| Home Stadium = [[Sân vận động Gelora Bung Karno]]
| FIFA Trigramme = IDN
| FIFA Rank = {{FIFA World Rankings|IDN}}
| FIFA max = 76
| FIFA max date = 9.1998
| FIFA min = 191
| FIFA min date = 7.2016
| Elo Rank = {{World Football Elo Ratings|IDN}}
| Elo max = 35
| Elo max date = 11.1969
| Elo min = 159
| Elo min date = 11.2014
| pattern_la1 = |pattern_b1=_indonesia18h|pattern_ra1=| pattern_sh1 =_idn18h2| pattern_so1 =_eng18a
| leftarm1 = FA0000|body1=FF0000|rightarm1=FA0000|shorts1=FF0000|socks1=FF0000
| pattern_la2 = |pattern_b2=_indonesia18a|pattern_ra2=| pattern_sh2 =_idn18a| pattern_so2 =_idn18a
| leftarm2 = FCFCFC|body2=FFFFFF|rightarm2=FCFCFC|shorts2=FFFFFF|socks2=FFFFFF
| Trận đầu tiên = {{fb|Đông Ấn thuộc Hà Lan}} 7–1 {{fb-rt|JPN}} <br /> ([[Manila]], [[Philippines]]; 13 tháng 5 năm 1934)
| Trận thắng đậm nhất= {{fb|Indonesia}} 12–0 {{fb-rt|PHI|1936}} <br /> ([[Rio de Janeiro]], [[Brasil]]; 21 tháng 9 năm 1972) <br /> {{fb|INA}} 13–1 {{fb-rt|PHI}} <br />([[Jakarta]], [[Indonesia]]; 23 tháng 12 năm 2002)
| Trận thua đậm nhất = {{fb-rt|BHR}} 10–0 {{fb|IDN}} <br />([[Riffa]], [[Bahrain]]; 29 tháng 2 năm 2012)
Dòng 83:
|-
|{{flagicon|Pháp}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1938|1938]]||Vòng bảng||1||0||0||1||0||6
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1950|1950]] ||colspan=7|''Bỏ cuộc
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1954|1954]] ||colspan=7|''Không tham dự
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1954|1954]] ||colspan=7|''Không tham dự
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1958|1958]]<br />↓<br />[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1962|1962]] ||colspan=7|''Bỏ cuộc
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1966|1966]]<br />↓<br />[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1970|1970]] ||colspan=7|''Không tham dự
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1966|1966]]<br />↓<br />[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1970|1970]] ||colspan=7|''Không tham dự
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1974|1974]]<br />↓<br />[[Giải vô địch bóng đá thế giới 2014|2014]] ||colspan=7|''Không vượt qua vòng loại
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2018|2018]] ||colspan=7|''Bị cấm thi đấu
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2022|2022]] ||colspan=7|''Không vượt qua vòng loại
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2022|2022]] ||colspan=7|''Không vượt qua vòng loại
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2026|2026]] ||colspan=7|''Chưa xác định
|-
|'''Tổng cộng'''||1/20<br />||'''1'''||'''0'''||'''0'''||'''1'''||'''0'''||'''6'''
|}
 
=== Cúp bóng đá châu Á ===
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!Năm
Dòng 119:
|[[Cúp bóng đá châu Á 1968|1968]] đến [[Cúp bóng đá châu Á 1992|1992]]||''Không vượt qua vòng loại''||-||-||-||-||-||-
|-
|{{flagicon|United Arab Emirates}} [[Cúp bóng đá châu Á 1996|1996]]||Vòng bảng||3||0||1||2||4||8
|-
|{{flagicon|Liban}} [[Cúp bóng đá châu Á 2000|2000]]||Vòng bảng||3||0||1||2||0||7
|-
|{{flagicon|Trung Quốc}} [[Cúp bóng đá châu Á 2004|2004]]||Vòng bảng||3||1||0||2||3||9
Dòng 133:
|{{flagicon|Trung Quốc}} [[Cúp bóng đá châu Á 2023|2023]]||''Chưa xác định''||-||-||-||-||-||-
|-
|'''Tổng cộng'''||4/18||12||2||2||8||10||28
|}
 
Dòng 157:
|{{flagicon|Thái Lan}} [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2000|2000]]||'''Á quân'''||5||3||0||2||13||8
|- bgcolor=Silver
|style="border: 3px solid red"|{{flagicon|Indonesia}} {{flagicon|Singapore}} [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2002|2002]]||'''Á quân'''||6||3||3||0||22||7
|- bgcolor=Silver
|{{flagicon|Việt Nam}} {{flagicon|Malaysia}} [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2004|2004]]||'''Á quân'''||8||4||1||3||24||8
|-
|{{flagicon|Thái Lan}} {{flagicon|Singapore}} [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2007|2007]]||Vòng 1||3||1||2||0||6||4
|- bgcolor=#CFAA88
|style="border: 3px solid red"|{{flagicon|Indonesia}} {{flagicon|Thái Lan}} [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2008|2008]]||Hạng ba||5||2||0||3||8||5
Dòng 167:
|style="border: 3px solid red"|{{flagicon|Indonesia}} {{flagicon|Việt Nam}} [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2010|2010]]||'''Á quân'''||7||6||0||1||17||6
|-
|{{flagicon|Malaysia}} {{flagicon|Thái Lan}} [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2012|2012]]||Vòng 1||3||1||1||3||3||4
|-
|{{flagicon|Singapore}} {{flagicon|Việt Nam}} [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2014|2014]]||Vòng 1||3||1||1||1||7||7
|- bgcolor=Silver
|{{flagicon|Myanmar}} {{flagicon|Philippines}} [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2016|2016]]||'''Á quân'''||7||3||2||2||12||13
Dòng 256:
{{nat fs r player|no=|pos=FW|name=[[Ilija Spasojević]]|age={{birth date and age|1987|9|11|df=y}}|caps=5|goals=4|club=[[Bali United F.C.|Bali United]]|clubnat=IDN|latest=v. {{fb|MYA}}, 25 tháng 3 năm 2019}}
{{nat fs r player|no=|pos=FW|name=[[Muhammad Rachmat]]|age={{birth date and age|df=yes|1988|5|28}}|caps=4|goals=0|club=[[PSM Makassar]]|clubnat=IDN|latest=v. {{fb|MYA}}, 25 tháng 3 năm 2019}}
{{nat fs r player|no=|pos=FW|name=[[Samsul Arif]]|age={{birth date and age|1985|1|14|df=y}}|caps=17|goals=2|club=[[PS Barito Putera|Barito Putera]]|clubnat=IDN|latest=v. {{fb|MYA}}, 25 tháng 3 năm 2019 <SUP>PRE</SUP> }}
{{nat fs end|background=#0B0B3F}}