Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hồi tràng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 11:
| Artery = [[động mạch hồi tràng]]
| Vein = [[tĩnh mạch hồi tràng]]
| Nerve = [[hạch đám rối dương]], [[dây thần kinh phế vị]]<ref>{{de}}{{cite book| title= Essentials of Human Physiology| first= Thomas M. |last= Nosek| chapter=Section 6/6ch2/s6ch2_30 |chapter-url=http://humanphysiology.tuars.com/program/section6/6ch2/s6ch2_30.htm |archive-url=https://web.archive.org/web/20160324124828/http://humanphysiology.tuars.com/program/section6/6ch2/s6ch2_30.htm|archivedate=2016-03-24|ref=}}</ref>
| Lymph =
}}
[[File:Labeled Ileocecal junction.jpg|thumb|Góc hồi manh tràng (hồi tràng ở cuối có màu nâu)]]
'''Hồi tràng''' ({{lang-la|ile, ileum}}, ruột<ref>{{de}}{{cite book | author=Renate Wahrig-Burfeind | title=Wahrig. Illustriertes Wörterbuch der deutschen Sprache | publisher=ADAC-Verlag | place=München | year=2004 | ISBN=3-577-10051-6 | page=407}}</ref>) là đoạn cuối của [[ruột non]] trong hầu hết [[động vật có màng ối]], bao gồm [[động vật có vú]], [[bò sát]], và [[chim]]. Ở [[cá]], sự phân chia ở ruột non không rõ ràng và những thuật ngữ '''posterior intestine''' (ruột sau) hay '''distal intestine''' (ruột ngoại biên) có thể được dùng để thay cho hồi tràng.<ref name=fish_feeding_book>
{{cite book
| last=Guillaume