Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XVII”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox Central Committee outline | image = Hammer and sickle.svg | imagesize = 180px | caption = Đảng huy Đảng Cộng sản toàn Liên bang (b) | name = Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XVII | number = 1934 - 1939 | start = 10/2/1934 | end = 22/3/1939<br />{{số năm theo năm và ngày|1934|2|10|1939|3|22}} | gs = [[Joseph Stalin]] | nopsc = | nop = | nos = | departments = | full = 71 ủy viên<br> 68 dự khuyết |previous = [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang khóa XVI|khóa&nbsp;XVI]] |next = [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang khóa XVIII|khóa&nbsp;XVIII]] }} '''Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang (b) khóa XVII''' ({{lang-ru|XVII Центральный комитет Всесоюзная коммунистическая партия (большевиков)}}) do [[Đại hội lần thứ XVII Đảng Cộng sản toàn Liên bang|Đại hội lần thứ XVII Đảng Cộng sản toàn Liên bang (b)]] tổ chức tại [[Moskva]] từ ngày 26/1-10/2/1934 bầu ra.
 
Ban Chấp hành Trung ương khóa XVII gồm các Ủy viên chính thức và dự khuyết với nhiệm kỳ tới tháng 3/1939.
Dòng 20:
! style="" scope="width:50em;" | Tóm lược
|-
|align=center|1||align=center|10/2/1934||align=center|1 ngày||Hội nghị bầu [[Tổng Bí thư Đảng Cộng sản toàn Liên bang|Tổng Bí thư]], Bộ Chính trị, Ban Bí thư, Orgburo. Tổng bí thư [[Stalin]] tiếp tục được bầu lại làm Tổng bí thư; [[Bộ chính trị Đảng Cộng sản toàn Liên bang|Bộ chính trị]] gồm 10 ủy viên chính thức, 5 ủy viên dự khuyết; [[Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang|Ban bí thư]] gồm 4 ủy viên; [[Orgburo]] gồm 10 ủy viên chính thức, 2 ủy viên dự khuyết
|-
|align=center|2||align=center|29/6 – 1/7/1934||align=center|3 ngày||Báo cáo hội nghị về việc hoàn thành kế hoạch cung cấp ngũ cốc và thịt ([[Valerian Kuybyshev]], [[Anastas Mikoyan]], [[Israel Mikhailovich Kleiner|Israel Kleiner]]); Hội nghị thông qua về cải tiến và phát triển chăn nuôi; về các điều khoản đào tạo trong các trường đại học thú y và các trường kỹ thuật thú y.
Dòng 202:
|rowspan="3"|[[Lavrentiy Beria]]<br>(1899–1953)
|rowspan="3"|
| rowspan="3"|Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Gruzia<br>Bí thư thứ nhất Khu ủy Ngoại Kavkaz Đảng Cộng sản toàn Liên bang
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1% rowspan="3"|
| Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Gruzia<br>Bí thư thứ nhất Thành ủy Tbilisi Đảng Cộng sản Gruzia
Dòng 220:
| Bị bắt và xử bắn sau đó
|-align=center
| 1311
|[[MikhailYan ChernovGamarnik]]<br>(1891–19381894–1937)
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
|
| Phó Chủ tịch Hội đồng Quân sự Cách mạng Liên Xô<br>Phó Ủy viên Nhân dân thứ nhất Bộ Dân ủy Quân sự và Hải quân Liên Xô
|
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
|
|Phó Ủy viên Nhân dân thứ nhất Bộ Dân ủy Quốc phòng Liên Xô
|
| 26/1934-35/19391937
| Tự sát liên quan đến "vụ án Tukhachevsky"
|
|-align=center
| 14
|[[Vlas Chubar]]<br>(1891–1939)
|
|
|
|
| 2/1934-3/1939
|
|-align=center
| 15
|[[Mikhail Chudov]]<br>(1893–1937)
|
|
|
|
| 2/1934-3/1939
|
|-align=center
| 16
|[[Mikhail Chuvyrin]]<br>(1883–1947)
|
|
|
|
| 2/1934-3/1939
|
|-align=center
| 17
|[[Robert Eikhe]]<br>(1890–1940)
|
|
|
|
| 2/1934-3/1939
|
|-align=center
| 18
|[[Avel Enukidze]]<br>(1877–1937)
|
| Thư ký Đoàn Chủ tịch Ủy ban Chấp hành Trung ương Liên Xô
|
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
|
| Chủ tịch Ủy ban Chấp hành Trung ương Gruzia Xô Ngoại Kavkaz
|
| 23/19341935-36/19391935
| Miễn nhiệm tại Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (6/1935)
|
|-align=center
| 19
|[[Yan Gamarnik]]<br>(1894–1937)
|
|
|
|
| 2/1934-3/1939
|
|-align=center
| 20
Hàng 876 ⟶ 831:
| 2/1934-3/1939
|
|-align=center
| 62
|[[Mikhail Chernov]]<br>(1891–1938)
|
| Chủ tịch Ủy ban Mua sắm Nông sản thuộc Hội đồng Nhân dân Liên Xô
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
| Ủy viên Nhân dân Bộ Nông nghiệp Liên Xô
| 4/1934-11/1937|| Bị bắt tháng 11/1937. Miễn nhiệm tháng 12/1937.
|-align=center
| rowspan=5|63
|rowspan=5|[[Vlas Chubar]]<br>(1891–1939)
| style="background:#FFFF00; color:white;" width=1% rowspan=5|
| rowspan=5|Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Ukraine Xô
| style="background:Gold; color:white;" width=1% rowspan=5|
| Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô
| 4/1934-7/1938
|rowspan=5| Ủy viên Bộ Chính trị từ 2/1935. Bị bắt tháng 11/1938 và xử bắn sau đó
|-align=center
| Phó Chủ tịch Hội đồng Lao động và Quốc phòng Liên Xô||4/1934-8/1937
|-align=center
| Ủy viên Ban Thường vụ về các vấn đề kinh tế thuộc Bộ Chính trị||4/1934-8/1938
|-align=center
| Ủy viên Nhân dân Bộ Tài chính Liên Xô||8/1937-1/1938
|-align=center
| Trưởng ban xây dựng Solikamsk Bộ Dân ủy Nội vụ Liên Xô thuộc Bộ Chính trị ||6/1938-11/1938
|-align=center
| rowspan=2|64
|rowspan=2|[[Mikhail Chuvyrin]]<br>(1883–1947)
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1% rowspan=2|
| rowspan=2|Chủ tịch Hội đồng Công đoàn toàn Ukraine
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1% rowspan=2|
| Chủ tịch Ủy ban Trung ương Công đoàn Điện lực
| 4/1936-5/1938
| rowspan=2|
|-align=center
| Trưởng ban thẩm tra Hội đồng Công đoàn Trung ương toàn Liên bang||5/1938-3/1939
|-align=center
| 65
|[[Mikhail Chudov]]<br>(1893–1937)
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
| Bí thư thứ hai Tỉnh ủy Leningrad
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
| Chủ tịch Hội đồng hợp tác công nghiệp toàn liên bang
| 6/1936-6/1937
| Miễn nhiệm tại Hội nghị Trung ương lần 11 (6/1937)
|-align=center
| rowspan=2|68
|rowspan=2|[[Robert Eikhe]]<br>(1890–1940)
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1% rowspan=2|
|rowspan=2|Bí thư thứ nhất Khu ủy Tây Siberia Đảng Cộng sản toàn Liên bang
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1% rowspan=2|
| Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Novosibirsk Đảng Cộng sản toàn Liên bang
| 10/1937-11/1937
| rowspan=2|Bị bắt tháng 11/1938
|-align=center
| Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Nông nghiệp Liên Xô ||10/1937-11/1938
|-align=center
| 72