Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kỹ thuật”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n chính tả, replaced: thưở → thuở using AWB
Dòng 6:
Tổ chức ECPD (tiền thân của tổ chức [[ABET]]) của các kỹ sư [[Hoa Kỳ]] định nghĩa "kỹ thuật" là "việc ứng dụng một cách sáng tạo những nguyên lý khoa học vào việc thiết kế hay phát triển các cấu trúc, máy móc, công cụ, hay quy trình chế tạo, hay những công trình sử dụng chúng một cách riêng lẻ hay kết hợp với nhau; hay vào việc xây dựng hay vận hành những đối tượng vừa kể với sự ý thức đầy đủ về thiết kế của chúng; hay để dự báo đặc tính hoạt động của chúng khi được vận hành trong những điều kiện nhất định; tất cả những việc này đều hướng đến một tính năng mong muốn, tính kinh tế khi vận hành, và sự an toàn đối với con người và của cải."<ref name="ECPD Canons">Nguyên văn: ''The creative application of scientific principles to design or develop structures, machines, apparatus, or manufacturing processes, or works utilizing them singly or in combination; or to construct or operate the same with full cognizance of their design; or to forecast their behavior under specific operating conditions; all as respects an intended function, economics of operation and safety to life and property.'' [https://www.worldcat.org/title/canons-of-ethics-for-engineers/oclc/26393909?referer=brief_results Engineers' Council for Professional Development. (1947). Canons of ethics for engineers]</ref><ref name="ECPD Definition on Britannica">[https://www.britannica.com/technology/engineering Engineers' Council for Professional Development definition on Encyclopaedia Britannica] (Includes Britannica article on Engineering)</ref>
 
Trong [[tiếng Việt]], các từ "khoa học", "kỹ thuật", và "công nghệ" đôi khi được dùng với nghĩa tương tự nhau hay được ghép lại với nhau (chẳng hạn "[[khoa học kỹ thuật]]", "kỹ thuật công nghệ"). Tuy vậy, kỹ thuật khác với [[khoa học]] và [[công nghệ]]. Khoa học là hệ thống kiến thức về những định luật, cấu trúc, và cách vận hành của thế giới tự nhiên, được đúc kết thông qua việc quan sát, mô tả, đo đạc, thực nghiệm, phát triển lý thuyết bằng các phương pháp khoa học.<ref name="Science definitions">{{cite web | title=The American Heritage Dictionary – Definition of Science | website=American Heritage Dictionary | url=https://ahdictionary.com/word/search.html?q=science | access-date=2020-07-26}} Nguyên văn: ''The observation, identification, description, experimental investigation, and theoretical explanation of phenomena''.</br />{{cite web | title=Merriam-Webster Dictionary – Definition of Science | website=Merriam-Webster | date=2009-06-02 | url=https://www.merriam-webster.com/dictionary/science | access-date=2020-07-26}}</br />{{cite web | title=Cambridge English Dictionary – Definition of Science | website=Cambridge English Dictionary | url=https://dictionary.cambridge.org/us/dictionary/english/science | access-date=2020-07-26}} Nguyên văn: ''A careful study of the structure and behavior of the physical world, especially by watching, measuring, and doing experiments, and the development of theories.''</ref> Công nghệ là sự ứng dụng những phát minh khoa học vào những mục tiêu hoặc sản phẩm thực tiễn và cụ thể phục vụ đời sống con người, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp hoặc thương mại.<ref name="Technology definitions">{{cite web | title=Merriam-Webster Dictionary – Definition of Technology | website=Merriam-Webster Dictionary | date=2006-03-14 | url=https://www.merriam-webster.com/dictionary/technology | access-date=2020-07-26}}</br />{{cite web | title=Cambridge English Dictionary – Definition of Technology | website=Cambridge English Dictionary | url=https://dictionary.cambridge.org/us/dictionary/english/technology | access-date=2020-07-26}}</br />{{cite web | title=The American Heritage Dictionary – Definition of Technology | website=American Heritage Dictionary | url=https://ahdictionary.com/word/search.html?q=technology | access-date=2020-07-26}}</br />{{cite web | title=Encyclopedia Britannica – Technology - Definition & Examples | website=Encyclopedia Britannica | date=2020-05-29 | url=https://www.britannica.com/technology/technology | access-date=2020-07-26}}</ref>
 
== Lịch sử ==
Dòng 70:
[[File:Four solaire 001.jpg|thumb|upright=1.2|Lò đốt năng lượng mặt trời Odeillo Pyrénées-Orientales, Pháp, có thể đạt đến nhiệt độ 3.500{{nbsp}}&deg;C]]
 
Ngành [[kỹ thuật hàng không]] (''aeronautical engineering'') là lĩnh vực thiết kế máy bay trong khi ngành [[kỹ thuật hàng không vũ trụ]] (''aerospace engineering'') là một lĩnh vực mới, liên quan đến việc thiết kế tàu vũ trụ. Những người khởi đầu các ngành này là những nhà tiên phong vào đầu thế kỷ 20 tuy đã được nghiên cứu bởi George Cayley từ cuối thế kỷ 18. Những kiến thức thưởthuở sơ khai của ngành kỹ thuật hàng không phần lớn đến từ kinh nghiệm cộng với những lý thuyết và kỹ năng tích lũy từ các lĩnh vực kỹ thuật khác.<ref name="americana">{{cite encyclopedia | author = Van Every, Kermit E. | encyclopedia = Encyclopedia Americana | title = Aeronautical engineering| edition =| year = 1986| publisher = Grolier Incorporated| volume =1| pages = 226 }}</ref>
 
Bằng [[Tiến sĩ|Tiến sĩ Kỹ thuật]] (gọi đúng hơn là "Tiến sĩ Khoa học ứng dụng và Kỹ thuật") đầu tiên ở Hoa Kỳ được trao cho Josiah Willard Gibbs tại [[Đại học Yale]] vào năm 1863. Đây cũng là bằng Tiến sĩ về khoa học thứ hai được trao tại Hoa Kỳ.<ref>{{cite book | last = Wheeler | first = Lynde, Phelps| title = Josiah Willard Gibbs&nbsp;– the History of a Great Mind | publisher = Ox Bow Press | year = 1951 | isbn = 978-1-881987-11-6}}</ref>