Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vectơ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng iOS |
n clean up, General fixes using AWB |
||
Dòng 2:
Trong [[toán học]], [[vật lý]], và [[kỹ thuật]], một '''vectơ''' ([[tiếng Anh]]: '''vector''' hay [[Hán-Việt]]: '''hướng lượng''') là một đoạn thẳng có hướng. Đoạn thẳng này biểu thị [[phương]], [[chiều]], [[độ lớn]] ([[chiều dài]] của vectơ). Ví dụ trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A và B bất kì ta có thể xác định được vectơ <math>\overrightarrow{AB}</math> được mô tả như hình vẽ.
Một vectơ là những gì cần thiết để "mang" điểm A đến điểm B; từ vector trong tiếng Latin có nghĩa là "người vận chuyển".<ref>Latin: vectus, [[perfect participle]] of vehere, "to carry"/ ''veho'' = "I carry". For historical development of the word ''vector'', see {{OED|vector ''n.''}} and {{
Trong giải tích, một vectơ trong [[không gian Euclide|không gian Euclid]] '''R'''<sup>n</sup> là một bộ ''n'' [[số thực]] (''x''<sub>''1''</sub>, ''x''<sub>''2''</sub>,..., ''x''<sub>''n''</sub>).
Dòng 14:
Khái niệm về vectơ, như chúng ta biết ngày nay, đã phát triển dần dần trong khoảng thời gian hơn 200 năm. Khoảng một chục người đã bỏ nhiều công sức để đóng góp.<ref name="Crowe">Michael J. Crowe, [[A History of Vector Analysis]]; see also his {{
Giusto Bellavitis đã trừu tượng hóa ý tưởng cơ bản vào năm 1835 khi ông thiết lập khái niệm về sự trang bị. Làm việc trong một mặt phẳng Euclide, anh ta đã tạo ra bất kỳ cặp phân đoạn đường nào có cùng độ dài và hướng. Về cơ bản, ông nhận ra một mối quan hệ tương đương trên các cặp điểm (lưỡng cực) trong mặt phẳng và do đó dựng lên không gian đầu tiên của vectơ trong mặt phẳng.<ref name="Crowe"/>{{rp|52–4}}
Dòng 43:
== Góc giữa 2 vectơ ==
Cho 2 vectơ <math>\vec{a}\neq\vec{0}</math> và <math>\vec{b}\neq\vec{0}</math>. Từ điểm O vẽ <math>\vec{OA}=\vec{a}</math> và <math>\vec{OB}=\vec{b}</math>. Khi đó <math>\widehat{AOB}</math> chính là góc giữa <math>\vec a</math> và <math>\vec b</math>
Quy ước trong hình học
|