Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 161:
|id = [[File:Wikipe-tan sorceress color.svg|35px]]
|info = '''Thành viên này là một tên phù thủy
<center> chuyênthick biến đổi các chất hóa học </center>'''
}}
 
 
 
 
===Thông tin từ phòng thí ngiệm===
Tôi rất thích Hóa Học và muốn làm một nhà hóa học nghiệp dư và dĩ nhiên tôi cũng có một phòng thí nghiệm nghiệp dư, các hóa chất mà tôi có hoặc tổng hợp được tôi sẽ ghi trong bảng này:
{|class="wikitable" style="margin: 0; width:100%; font-size:95%;"
|-style="background:#BFD7FF;"
|-
! STT
! Tên hóa chất
! Công thức hóa học
! Độc tính
! Cách tổng hợp
! Ứng dụng
|-
| 1
| [[Axít sulfurơ]]
| H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>
| độc tính nhẹ, nhưng dễ bị phân hủy tạo thành SO<sub>2</sub>, một khí độc
| S + O<sub>2</sub> ---> SO<sub>2</sub><br>
SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O ---> H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>
| không có ứng dụng phổ biết, giá trị
|-
| 2
| [[Natri hypoclorite]]
| [[NaClO]]
| mạnh
| điện phân dung dịch NaCl bão hòa (không có màng ngăn giữa hai điện cực), không bền, dễ bị phân hủy thành oxi và muối.
| dùng để tẩy trắng vải (thường dùng với nồng độ là 6%) còn gọi là nước [[Javen]]
|-
| 3
| [[Axít sunfuaríc]]
| H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
| mạnh, đặc biệt nguy hiểm với da và các cơ quan trong cơ thể
| cho khí [[lưu huỳnh điôxít]] tác dụng với Oxi Già (hay còn gọi là H<sub>2</sub>O<sub>2</sub>)
| nhiều ứng dụng có giá trị như: điều chế kim loại, chế biến dầu mỏ, phân bón vi lượng, ...
|-
| 4
| [[Canxi Hyđrôxít]]
| Ca(OH)<sub>2</sub>
| trung bình, là một [[Bazơ]] mạnh nó ăn da tay, gây lở loét
| Cho Canxi oxít tác dụng với nước
| dùng để điều chế một số kim loại từ muối cácbonat, sunfat, clorua của chúng,...
|-
| 5
| [[Natri hyđrôxít]]
| [[NaOH]]
| Bazo mạnh, có ph là 14, mạnh nhất trong các hydroxit, tác dụng mãnh liệt với da gây lở loét mạnh, phá hủy da
| điện phân NaCl có màng ngăn xốp, với cực dương bằng than chì, cực âm bằng sắt hoặc dùng phản ứng :<br>Ca(OH)<sub>2</sub> + NaCO<sub>3</sub> ---> NaOH + CaCO<sub>3</sub>
| Natri hydroxit có nhiều ứng dụng thực tiễn như: chế tạo tơ visco, sản xuất [[Natri]] kim loại, ...