Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kỹ thuật”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 81:
=== Kỹ thuật cơ khí ===
{{main|Kỹ thuật cơ khí}}
Kỹ thuật cơ khí là lĩnh vực nghiên cứu, thiết kế, và chế tạo những hệ thống cơ học dựa trên những hiểu biết về những lĩnh vực cơ bản như [[Chuyển động học|động học]], [[tĩnh học]], [[nhiệt động lực học]], [[Cơ học chất lưu|cơ học lưu chất]], [[Trao đổi nhiệt|truyền nhiệt]], và cơ tính vật liệu. Kỹ thuật cơ khí có bốn phân nhánh quan trọng: [[thiết bị]]–[[máy móc]] dùng để [[sản xuất hàng hóa]], [[Năng lượng|sản xuất năng lượng]], [[Quân sự|thiết bị quân sự]], và [[Môi trường|kiểm soát môi trường]].<ref name="Mechanical Engineering Britannica">{{cite web | title=Mechanical engineering | website=Encyclopedia Britannica | url=https://www.britannica.com/technology/mechanical-engineering | access-date=2020-07-25 |archiveurl=https://web.archive.org/web/20200705104030/https://www.britannica.com/technology/mechanical-engineering | archivedate=2020-07-05}}</ref> Những ứng dụng của kỹ thuật cơ khí bao gồm hệ thống cung cấp điện và năng lượng, sản phẩm hàng không và không gian, [[Hệ thống vũ khí đánh gần|hệ thống vũ khí]], [[Vận tải|phương tiện vận tải]], [[động cơ đốt trong]], [[Tàu điện (định hướng)|tàu điện]], [[chuỗi động]] (''kinematic chain''), công nghệ chân không, thiết bị [[cách ly rung động]], [[robot]], [[Tua bin|tuabin]], thiết bị âm thanh, hệ thống [[Sản xuất|sản xuất công nghiệp]], kỹ thuật nhiệt, và [[cơ điện tử]].
=== Kỹ thuật điện ===
{{main|Kỹ thuật điện}}
Kỹ thuật điện là lĩnh vực nghiên cứu, thiết kế, và chế tạo những hệ thống điện và điện tử. Những lĩnh vực chuyên ngành của kỹ thuật điện bao gồm: [[Năng lượng|hệ thống năng lượng]] (như hệ thống [[Sản xuất điện năng|sản xuất]], [[Truyền tải điện|truyền tải]], [[Phân phối điện|phân phối]] và [[tiêu thụ điện]])<ref name="Grigsby 2012">{{cite book|last=Grigsby|first=Leonard L.|title=Electric Power Generation, Transmission, and Distribution, Third Edition|url=https://books.google.com/books?id=LHnwSThYS-YC|date=16 May 2012|publisher=CRC Press|isbn=978-1-4398-5628-4}}</ref>, [[kỹ thuật điện tử]] ([[mạch điện tử]] và các linh kiện như [[điện trở]], [[tụ điện]], [[Điốt bán dẫn|diode bán dẫn]], [[transistor]])<ref name="UNESCO">{{cite book|title=Engineering: Issues, Challenges and Opportunities for Development|url=https://books.google.com/books?id=09i67GgGPCYC&pg=PA128|year=2010|publisher=UNESCO|isbn=978-92-3-104156-3|pages=127–128}}</ref>, [[kỹ thuật điều
=== Kỹ thuật hóa học ===
{{main|Kỹ thuật hóa học}}
Kỹ thuật hóa học là lĩnh vực thực hiện sự biến đổi vật chất dựa trên những nguyên lý cơ bản về hóa học, vật lý, và toán học. Những khái niệm đặc trưng của ngành kỹ thuật hóa học bao gồm: tính toán, thiết kế và vận hành [[nhà máy]]<ref name="Towler Sinnott 2008 p.2-3">{{citation | url = https://books.google.com/books?id=EkK8X54BsTIC | title = Chemical engineering design: principles, practice and economics of plant and process design | last = Towler | first = Gavin | last2 = Sinnott | first2 = Ray | year = 2008 | publisher = Elsevier | location = United States | isbn = 978-0-7506-8423-1 | pp=2-3}}</ref>, thiết kế [[quá trình hóa học]] (như sấy, lọc, trích ly, bay hơi)<ref name="McCabe Smith Hariott 1993 p.4">{{citation | title = Unit Operations of Chemical Engineering | series = McGraw-Hill Chemical Engineering Series | last = McCabe | first = Warren L. | last2 = Smith | first2 = Julian C. | last3 = Hariott | first3 = Peter | publisher = McGraw-Hill | edition = 5th | year = 1993 | editor-last = Clark | editor-first = B.J. | editor2-last = Castellano | editor2-first = Eleanor | location = Singapore | isbn = 0-07-044844-2 | id = {{LCC|TP155.7.M393 1993}} | lccn = 92036218 |p=4}}</ref> và [[hiện tượng vận chuyển]] (như [[Chuyển khối (truyền chất)|truyền khối]], [[Trao đổi nhiệt|truyền nhiệt]], [[Cơ học chất lưu|cơ lưu chất]]).<ref name="Bird Stewart Lightfoot 2006 p. ">{{cite book | last=Bird | first=R.B. | last2=Stewart | first2=W.E. | last3=Lightfoot | first3=E.N. | title=Transport Phenomena | publisher=Wiley | series=Wiley International edition | year=2006 | isbn=978-0-470-11539-8 | url=https://books.google.ca/books?id=L5FnNlIaGfcC }}</ref> Những kỹ sư hóa học tham gia nghiên cứu, thiết kế và vận hành những quá trình hóa học ở quy mô công nghiệp như sản xuất [[hóa chất cơ bản]], [[Hóa dầu|lọc–hóa dầu]]<ref name="Reynolds 2001 p.177">{{citation | url = https://books.google.com/books?id=K1fXRZIosJMC | title = History of Science in United States: An Encyclopedia | editor-last = Rothenberg | editor-first = Marc | year = 2001 | publisher = Garland Publishing | location = New York City | isbn = 0-8153-0762-4 | id = {{LCC|Q127.U6 H57 2000}} | last = Reynolds | first = Terry S. | chapter = Engineering, Chemical | lccn = 99043757 | p=177}}</ref>, [[dược phẩm]]<ref name="Perkins 2003 p.35">{{cite book | url = https://books.google.com/books?id=VCLt0shyTQMC | chapterurl = https://www.scribd.com/doc/7011048/Chemical-Engineering-the-First-1-O0-Years | title = Chemical Engineering: Visions of the World | editor1-last = Darton | editor1-first = R.C. | editor2-last = Prince | editor2-first = R.G.H. | editor3-last = Wood | editor3-first = D.G. | year = 2003 | publisher = Elsevier Science | location = Netherlands | isbn = 0-444-51309-4 | edition = 1st | chapter = Chapter 2: Chemical Engineering — the First 100 Years | last = Perkins | first = J.D. |p=35}}</ref>,
=== Kỹ thuật xây dựng ===
|