Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XVII”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 428:
| rowspan=2|Bí thư thứ nhất Khu ủy Leningrad Đảng Cộng sản toàn Liên bang
| style="background:Gold; color:white;" width=1%|
| rowspan=2|Ủy viên Cục Tổ chức Trung ương Đảng<br>Bí thư thứ nhất Khu ủy Leningrad Đảng Cộng sản toàn Liên bang
| rowspan=2|2/1934-12/1934
| rowspan=2|Mất khi đang tại nhiệm
Dòng 435:
|-align=center
| 26
|[[MendelVilhelm KhatayevichKnorin]]<br>(1893–19371890–1938)
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
|
| Bí thư Ban chấp hành quốc tế cộng sản
|
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
|
| Phó trưởng ban Ban Tuyên giáo và Cổ động Trung ương Đảng
|
| 28/19341935-36/19391937
| Miễn nhiệm tại Hội nghị Trung ương 11 (6/1937)
|
|-align=center
| 27
|[[Ivan Kodatskiy]]<br>(1893–1937)
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
| Chủ tịch Xô viết thành phố Leningrad
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
| Cục trưởng Cục Công nghiệp nhẹ thuộc Bộ Dân ủy Công nghiệp nặng Liên Xô
| 2/1937-6/1937
| Miễn nhiệm tại Hội nghị Trung ương 11 (6/1937)
|-align=center
| 28
|[[Alexander KrinitskyKosarev]]<br>(1894–19371903–1939)
| style="background:#008000; color:white;" width=1%|
| Ủy viên dự khuyết Cục Tổ chức Trung ương Đảng<br>Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
| Ủy viên dự khuyết Cục Tổ chức Trung ương Đảng<br>Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin
| 2/1934-311/19391938
| Bị bắt tháng 11/1938
|-align=center
| 29
|[[NikitaJoseph KhrushchevKosior]]<br>(1894–19711893–1937)
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
|
| Phái viên Hội đồng Dân ủy Liên Xô phụ trách Viễn Đông
|
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
|
| Phái viên Hội đồng Dân ủy Liên Xô phụ trách Viễn Đông
|
| 2/1934-37/19391937
| Mất khi đang tại nhiệm
|
|-align=center
| 30
|[[Stanislav Kosior]]<br>(1889–1939)
| style="background:Gold; color:white;" width=1%|
| Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine
| style="background:Gold; color:white;" width=1%|
| Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô<br>Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Liên Xô Hội đồng Dân ủy Liên Xô
| 1/1938-5/1938
| Bị bắt tháng 5/1938
|-align=center
| 31
|[[VilhelmGleb KnorinKrzhizhanovsky]]<br>(1890–19381872–1959)
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
|
| Phó Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô<br>Giám đốc Viện Năng lượng Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô
|
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
|
| Phó Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô<br>Giám đốc Viện Năng lượng Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô
|
| 2/1934-3/1939
|
|-align=center
| 32
|[[IvanAlexander KodatskiyKrinitsky]]<br>(1893–19371894–1937)
| style="background:#008000; color:white;" width=1%|
|
| Phó trưởng ban Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng
|
| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%|
|
| Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Saratov Đảng Cộng sản toàn Liên bang
|
| 24/1934-37/19391937
| Bị bắt tháng 7/1937
|
|-align=center
| 3326
|[[AlexanderMendel KosarevKhatayevich]]<br>(1903–19391893–1937)
|
|
Hàng 479 ⟶ 506:
|
|-align=center
| 3429
|[[JosephNikita KosiorKhrushchev]]<br>(1889–19371894–1971)
|
|
|
|
| 2/1934-3/1939
|
|-align=center
| 35
|[[Stanislav Kosior]]<br>(1889–1939)
|
|
Hàng 499 ⟶ 517:
| 36
|[[Nadezhda Krupskaya]]<br>(1869–1939)
|
|
|
|
| 2/1934-3/1939
|
|-align=center
| 37
|[[Alexander Krinitsky]]<br>(1894–1937)
|
|
|
|
| 2/1934-3/1939
|
|-align=center
| 38
|[[Gleb Krzhizhanovsky]]<br>(1872–1959)
|
|