Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cưa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{unreferenced}}
 
{{về|other uses}}
{{Infobox tool
|name= Cưa
Hàng 12 ⟶ 11:
}}
'''Cưa''' là một [[dụng cụ]] bao gồm lưỡi dao cứng, [[dây cưa]], hoặc [[cưa xích]] với một cạnh có răng. Cưa được dùng để cắt vật liệu tương đối cứng, thông thường là [[gỗ]], ngoài ra có thể cưa [[kim loại]], [[đá]] hoặc sừng. Để cắt vật liệu, lưỡi cưa được đặt trên bề mặt vật liệu và di chuyển lưỡi cưa mạnh theo chiều lên xuống, trái phải (hoặc qua lại, tới lui).
 
== Từ nguyên ==
 
Từ ''cưa'' trong [[tiếng Việt]] bắt nguồn từ từ [[tiếng Hán thượng cổ]] 鋸.<ref>Mark J. Alves. “Early Sino-Vietnamese Lexical Data and the Relative Chronology of Tonogenesis in Chinese and Vietnamese”. ''Bulletin of Chinese Linguistics'', Volume 11, Issue 1-2, năm 2018, trang 18.</ref> [[William H. Baxter]] và [[Laurent Sagart]] phục nguyên âm tiếng Hán thượng cổ của từ 鋸 là /*k(r)a-s/. [[Chữ Hán]] 鋸 có [[âm Hán Việt]] là ''cứ''.<ref>Mark J. Alves. “Identifying Early Sino-Vietnamese Vocabulary via Linguistic, Historical, Archaeological, and Ethnological Data”. ''Bulletin of Chinese Linguistics'', Volume 9, Issue 2, năm 2016, trang 274.</ref>
 
== Tham khảo ==