Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cưa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 14:
== Từ nguyên ==
 
Từ ''cưa'' trong [[tiếng Việt]] bắt nguồn từ từ [[tiếng Hán thượng cổ]] 鋸 (có nghĩa là cái cưa).<ref>Mark J. Alves. “Early Sino-Vietnamese Lexical Data and the Relative Chronology of Tonogenesis in Chinese and Vietnamese”. ''Bulletin of Chinese Linguistics'', Volume 11, Issue 1-2, năm 2018, trang 18.</ref> [[William H. Baxter]] và [[Laurent Sagart]] phục nguyên âm tiếng Hán thượng cổ của từ 鋸 là /*k(r)a-s/. [[Chữ Hán]] 鋸 có [[âm Hán Việt]] là ''cứ''.<ref>Mark J. Alves. “Identifying Early Sino-Vietnamese Vocabulary via Linguistic, Historical, Archaeological, and Ethnological Data”. ''Bulletin of Chinese Linguistics'', Volume 9, Issue 2, năm 2016, trang 274.</ref>
 
== Tham khảo ==