Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Trung Quốc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{1000 bài cơ bản}}
{{Infobox language
| name = Tiếng Trung Quốc<br/>Tiếng Hoa<br/>Tiếng Hán
| nativename = {{lang|zh-Hans|汉语}}/{{lang|zh-Hant|漢語}} ''Hànyǔ'', {{lang|zh-Hans|华语}}/{{lang|zh-Hant|華語}} ''Huáyǔ'' hay {{lang|zh|中文}} ''Zhōngwén''
| states = [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]], [[Đài Loan|Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)]]
Dòng 126:
}}
'''Tiếng Trung Quốc''' ({{zh|s=中文|p=Zhōngwén|hv=Trung văn}}) hay '''tiếng Hán''' ({{zh|s=汉语|t=漢語|p=Hànyǔ|hv=Hán ngữ}}) hoặc '''tiếng''' '''Hoa''' ({{zh|s=华语|t=華語|p=Huáyǔ|hv=Hoa ngữ}}) là một nhóm các ngôn ngữ và phương ngữ thuộc [[Ngữ hệ Hán-Tạng]]. Tiếng Hoa là bản ngữ của [[người Hán|dân tộc Hán]], hợp thành một nhánh trong [[ngữ hệ Hán-Tạng]], chiếm đa số tại [[Trung Quốc]] và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thể giới) nói một dạng tiếng Hoa nào đó như [[bản ngữ]].
== Tên gọi ==
|