Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sò điệp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã lùi lại sửa đổi của 2402:800:4140:52ED:B8AC:1ADC:D155:CC0B (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 115.73.136.204
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 1:
{{Taxobox
Sò điệp Nhật Hokkaido sống là đặc sản biển nổi tiếng ở vùng Hokkaido Nhật Bản được đánh giá là loài sò điệp ngon nhất thế giới., sò điệp có size khủng lớn một con cỡ bàn tay lớn. Sò điệp thường sống ở độ sâu khoảng 10m dưới đáy biển hoặc trong các rạn đá, vỏ có hình nan quạt, hai bên có 2 miếng cồi to được cho là phần quý nhất trong sò. Sò điệp phát triển tự nhiên với nguồn thức ăn nhiều dưỡng chất từ dòng hải lưu.
| name = Sò điệp
| image = [[Tập tin:Annachlamys flabellata 003.jpg|300px]]
| image_width = 300px
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật thân mềm|Mollusca]]
| classis = [[Thân mềm hai mảnh vỏ|Bivalvia]]
| ordo = [[Ostreoida]]
| subordo = [[Pectinina]]
| superfamilia = [[Pectinoidea]]
| familia = [[Pectinidae]]
| subfamilia=[[Chlamydinae]]
| genus = [[Chlamys]]
| species = '''''Mimachlamys nobilis'''''<ref>{{chú thích web | url = http://www.uniprot.org/taxonomy/106276 | tiêu đề = Mimachlamys nobilis (Noble scallop) (Chlamys nobilis) | author = | ngày = | ngày truy cập = 20 tháng 6 năm 2014 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
| synonyms=Chlamys nobilis (Röding, 1798)<ref>{{chú thích web | url = http://zipcodezoo.com/Animals/C/Chlamys_nobilis/ | tiêu đề = Chlamys nobilis | author = | ngày = | ngày truy cập = 20 tháng 6 năm 2014 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref><br>
Mimachlamys senatoria nobilis<br>
Chlamys (Mimachlamys) nobilis<br>
| species_authority=(Reeve, 1852)
}}
[[Tập tin:Sò điệp.jpg|300px|nhỏ|phải|Sò điệp]]
'''Sò điệp''' ([[danh pháp hai phần]]: '''''Mimachlamys nobilis''''') là loài động vật nhuyễn thể thuộc lớp hai mảnh vỏ, họ [[Pectinidae]] sống ở vùng nước mặn. Sò điệp còn có tên gọi là '''Điệp quạt''' hay '''sò quạt''' do ngoại hình bên ngoài của chúng gần giống cái quạt.
 
==Đặc điểm sinh học==