Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rubidi hydroxide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up using AWB |
n clean, added uncategorised tag |
||
Dòng 30:
| MeltingPtC = 301
| BoilingPtC = 1390
| pKb = -1.4<ref>{{
}}
|Section4={{Chembox Thermochemistry
Dòng 49:
| OtherAnions =
| OtherCations = [[Liti hydroxit]]<br/>[[Natri hydroxit]]<br/>[[Kali hydroxit]]<br/>[[Canxi hydroxit]]
| OtherCompounds = [[Rubidium oxide (+1)
}}
}}
'''Rubiđi(I) hydroxit''' là một hợp chất hoá học với công thức là '''RbOH''' là loại hóa chất mạnh và kiềm được tạo thành bởi một ion [[rubiđi]] và một ion [[hydroxit]]
Rubidium hydroxit không xuất hiện trong tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể điều chế bằng cách tổng hợp từ [[rubiđi oxit]]. Ngoài ra, rubiđi hydroxit còn có thể được bán thương mại dưới dạng dung dịch.
Dòng 82:
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
* {{Chú thích web |url= http://www.webelements.com/compounds/rubidium/dirubidium_oxide.html|tiêu đề= Rubidium compounds: dirubidium oxide|work= WebElements: bảng tuần hoàn trên mạng|nhà xuất bản= WebElements|ngày truy cập= ngày 16
* {{Chú thích web |url= http://www.chemexper.com/search/cas/1310823.html|tiêu đề= Rubidium hydroxide|work= ChemExper Chemical Directory
{{Uncategorized|date=tháng 8 2020}}
|