Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách hồ chứa nước ở Hồng Kông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Địa lý Hồng Kông}}
'''Hồ chứa nước ở Hồng Kông''' được trải đều trên toàn bộ 1.104 km² của [[Hồng Kông]]. Có rất nhiều không gian cho các [[hồ chứa nước]] nhỏ ở Hồng Kông, vì các khu vực đồi núi cung cấp các [[thung lũng]] phù hợp cho việc lưu trữ nước. Tuy nhiên, các hồ chứa nước lớn hơn, tức
== Hồ chứa nước uống ==
Dòng 11:
| [[Hồ chứa nước Đại Đầm]] <br/> (大潭水塘) || 1889 || 1,490 || 150,0 / 42,0 || [[Công viên giao dã Đại Đầm]]
|-
| [[Hồ chứa nước Aberdeen|Hồ chứa nước Aberdeen Hạ]] <br/> {{nowrap|(香港仔下水塘)}} || 1890 || 0,486 || 96,0 / 18,1 || [[Công viên giao dã
|-
| Hồ chứa nước Đại Đầm Phó <br/> (大潭副水塘) || 1904 || 0,080 || 36,6 / 11,9 || Công viên giao dã Đại Đầm
Dòng 33:
| [[Hồ chứa nước Đại Lãm Dũng]] <br/> (大欖涌水塘) ||rowspan="2"| 1957 || 20,490 || 370,0 / 54,9 || rowspan="2"| [[Công viên giao dã Đại Lãm]] || [[Đồn Môn]]
|-
| [[Hồ lắng Thâm Tĩnh|Hồ lắng
|-
| [[Hồ chứa nước Thạch Bích]] <br/> (石壁水塘) || 1963 || 24,461 || 718,1 / 54,6 || [[Công viên giao dã Nam Đại Tự]] || [[Li Đảo]]
Dòng 46:
== Hồ chứa thủy lợi ==
{| class="RM_table wikitable sortable plainlinks" style="width:100%; font-size:92.5%; margin-top:0.5em; text-align: center;"
|-
! Tên gọi !! Năm {{nowrap|xây dựng}} !! Dung tích {{nowrap|(triệu m<sup>3</sup>)}} !! {{nowrap|Chiều dài/chiều cao}} đập chính (m) !! Thuộc công viên !! Thuộc {{nowrap|hành chính}}
*[[Hồ Hạc Tẩu|Hồ chứa nước Hạc Tẩu]] (鶴藪水塘)▼
|-
| [[Hồ chứa nước Thập Láng|{{nowrap|Hồ chứa nước}} Thập Láng]] <br/> (十塱水塘) || 1955 || 0,13 || 91,1 / 15,0 || {{nowrap|Công viên giao dã}} Nam Đại Tự || Li Đảo
|-
| [[Hồ chứa nước Lam Địa]] <br/> (藍地水塘) || rowspan="3"| 1957 || 0,11 || 71,0 / 21,0 || rowspan="5"| Công viên giao dã Đại Lãm || rowspan="4"| Đồn Môn
|-
|-
*[[Hồ Thanh Đàm|Hồ chứa nước Thanh Đàm]] (清潭水塘)▼
|-
|-
| [[Hồ chứa nước Hà Bối]] <br/> (河背水塘) || 0.,50 || 157,0 / 17,4 || [[Nguyên Lãng (quận)|Nguyên Lãng]]
|-
| [[Hồ chứa nước Cổ Động]] <br/> (古洞水塘) || 0,05<ref>Hong Kong. New Territories Administration,1962,''Annual departmental report by the District Commissioner, New Territories'',</ref>|| ~55 / || Không || [[Quận Bắc (Hồng Kông)|Quận Bắc]]
|-
| [[Hồ chứa nước Hạ Thanh Đàm]] <br/> (下清潭水塘) || rowspan="2"| 1962 || 0,06 || 84,1 / 24,4 || rowspan="2"| Công viên giao dã Đại Lãm ||rowspan="2"| Nguyên Lãng
|-
|-
| [[Hồ chứa nước Lưu Thủy Hưởng]] <br/> (流水響水塘) || rowspan="2"| 1968 || 0,17 || 54,9 / 24,0 ||rowspan="2"| [[Công viên giao dã Bát Tiên Lĩnh]] ||rowspan="2"| Quạn Bắc
|-
|-
| [[Hồ chứa nước Du Cảnh Loan]] <br/> (愉景灣水塘) || 1982 || || ~250 / || Không || Li Đảo
|}
== Hồ chứa nước xả ==
Hàng 88 ⟶ 102:
{{Hong Kong topics}}
{{Thanh chủ đề|Địa lý|Hồng Kông}}
[[Thể loại:Danh sách tòa nhà và công trình kiến trúc ở Hồng Kông|Hồ chứa nước]]
[[Thể loại:Hồ chứa nước ở Hồng Kông]]
|