Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đặng Thị Ngọc Thịnh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của CeLLibya (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Tuanminh01
Thẻ: Lùi tất cả
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 4:
| cỡ hình = 220px
| miêu tả =
| ngày sinh = {{ngày[[25 sinhtháng và tuổi|1959|12|25}}]] năm 1959
| nơi sinh = xã [[Duy Trinh]], huyện [[Duy Xuyên]], [[Quảng Nam]], [[Việt Nam Cộng Hoàhòa]]
| nơi ở =
| ngày chết =
| nơi chết =
 
| chức vụ 2 = [[Phó Chủ tịch nước Việt Nam|Phó Chủ tịch nước <br> Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam]]
| bắt đầu 2 = [[8 tháng 4]] năm [[2016]]
| kết thúc 2 = nay<br/> {{số năm theo năm và ngày|2016|4|8}}
| tiền nhiệm 2 = [[Nguyễn Thị Doan]]
| kế nhiệm 2 = ''đương nhiệm''
| địa hạt 2 =
| trưởng chức vụ 2 = [[Chủ tịch nước]]
| trưởng viên chức 2 = [[Nguyễn Phú Trọng]] (2018-nay)<br/> [[Trần Đại Quang]] (2016-2018)
| chức vụ =[[Tập tin:Coat of arms of Vietnam.svg|22px]]<br/>[[Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Quyền Chủ tịch nước]]<br/>[[Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam]]
| bắt đầu = [[21 tháng 9]] năm [[2018]]
Hàng 23 ⟶ 15:
| tiền nhiệm = [[Trần Đại Quang]]
|kế nhiệm = [[Nguyễn Phú Trọng]]
| địa hạt = {{VIE}}
 
| chức vụ 2 = [[Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Phó Chủ tịch nước<br>Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam]]
| chức vụ 3 = [[Bí thư Tỉnh ủy]] [[Vĩnh Long]]
| bắt đầu 32 = [[8 tháng 104]] năm [[20102016]]
| kết thúc 32 = [[tháng''nay''<br/> 3]]{{số năm [[2015]]theo năm và ngày|2016|4|8}}
| tiền nhiệm 32 = [[TrươngNguyễn VănThị SáuDoan]]
| kế nhiệm 32 = [[Trần''đương Văn Rón]]nhiệm''
| địa hạt 2 =
| trưởng chức vụ 2 = [[Chủ tịch nước]]
| trưởng viên chức 2 = [[Trần Đại Quang]] (2016-2018)<br/>[[Nguyễn Phú Trọng]] (2018-''nay'')
 
|chức vụ 3 = Phó Chánh [[Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Văn phòng Trung ương Đảng]]
|bắt đầu 3 = tháng 3 năm 2015
|kết thúc 3 = [[8 tháng 4]] năm 2016
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 =
| địa hạt 3 =
| phótrưởng chức vụ 3 = Chánh văn phòng
|trưởng viên chức 3 = [[Trần Quốc Vượng]] (8/2011-2/2016)<br>[[Nguyễn Văn Nên]] (2/2016-''nay'')
| phó viên chức 3 =
 
| chức vụ 4 = [[Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam#Đại hội lần thứ X (nhiệm kỳ 2007-2012)|Phó Chủ tịch Thường trực Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam]]
| bắtchức đầuvụ 4 = [[2007Bí thư Tỉnh ủy]] [[Vĩnh Long]]
| kếtbắt thúcđầu 4 = [[2009tháng 10]] năm [[2010]]
| kết thúc 4 = [[tháng 3]] năm [[2015]]
| tiền nhiệm 4 = [[Trương Văn Sáu]]
| kế nhiệm 4 = [[Trần Văn Rón]]
| địa hạt 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
 
| chức vụ 5 = Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh [[Vĩnh Long]]
| bắt đầu 5 = tháng 5 năm 2009
| kết thúc 5 = tháng 10 năm 2010
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 =
| trưởng chức vụ 5 =
| trưởng viên chức 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ khác 5 =
| thêm 5 =
 
| chức vụ 6 = [[Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam#Đại hội lần thứ X (nhiệm kỳ 2007-2012)|Phó Chủ tịch Thường trực Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam]]
| bắt đầu 6 = tháng 10 năm [[2007]]
| kết thúc 6 = tháng 5 năm [[2009]]
| địa hạt 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6 =
 
| chức vụ 7 =
| bắt đầu 7 =
| kết thúc 7 =
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| trưởng chức vụ 7 =
| trưởng viên chức 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
| chức vụ khác 7 =
| thêm 7 =
| chức vụ 8 =
| bắt đầu 8 =
| kết thúc 8 =
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| trưởng chức vụ 8 =
| trưởng viên chức 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
| chức vụ khác 8 =
| thêm 8 =
| chức vụ 9 =
| bắt đầu 9 =
| kết thúc 9 =
| tiền nhiệm 9 =
| kế nhiệm 9 =
| địa hạt 9 =
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
| chức vụ khác 9 =
| thêm 9 =
| chức vụ 10 =
| bắt đầu 10 =
| kết thúc 10 =
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10 =
| địa hạt 10 =
| trưởng chức vụ 10 =
| trưởng viên chức 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10 =
| chức vụ khác 10 =
| thêm 10 =
| chức vụ 11 =
| bắt đầu 11 =
| kết thúc 11 =
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 =
| địa hạt 11 =
| trưởng chức vụ 11 =
| trưởng viên chức 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
| chức vụ khác 11 =
| thêm 11 =
| chức vụ 12 =
| bắt đầu 12 =
| kết thúc 12 =
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12 =
| địa hạt 12 =
| trưởng chức vụ 12 =
| trưởng viên chức 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
| chức vụ khác 12 =
| thêm 12 =
 
| đa số =
| đảng = [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
Hàng 66 ⟶ 164:
| tham chiến =
| khen thưởng =
}}
|chức vụ 5=Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|bắt đầu 5=tháng 3 năm 2015|kết thúc 5=8 tháng 4 năm 2016|Trưởng chức vụ 5=Chánh văn phòng|trưởng chức vụ 5=Chánh văn phòng|trưởng viên chức 5=[[Trần Quốc Vượng]]}}
{{Chính trị Việt Nam}}
'''Đặng Thị Ngọc Thịnh''' (sinh ngày [[25 tháng 12]] năm [[1959]]) là một nữ chính khách [[Việt Nam]]. Bà hiện là ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII]], [[Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam]], đồng thời là [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam]] [[Quốc hội Việt Nam khóa XIV|khóa XIV]] nhiệm kì 2016-2021 thuộc đoàn đại biểu tỉnh [[Vĩnh Long]].<ref name="qh13">{{Chú thích web|url=http://dbqh.na.gov.vn/daibieu/60/2744/%C4%90ang-Thi-Ngoc-Thinh.aspx |tiêu đề=Thông tin Đại biểu Quốc hội khóa XIII Đặng Thị Ngọc Thịnh|nhà xuất bản=[[Quốc hội Việt Nam]]|ngày truy cập=ngày 5 tháng 9 năm 2012}}</ref>