Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách hồ chứa nước ở Hồng Kông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
thêm tọa độ
Dòng 12:
{| class="RM_table wikitable sortable plainlinks" style="width:100%; font-size:92.5%; margin-top:0.5em; text-align: center;"
|-
! Tên gọi !! Năm {{nowrap|hoàn thành}} !! Dung tích {{nowrap|(triệu m<sup>3</sup>)}} !! {{nowrap|Chiều dài/chiều cao}} đập chính (m) !! {{nowrap|Tọa độ}} !! Thuộc công viên !! Thuộc {{nowrap|hành chính}}
|-
| [[Hồ chứa nước Bạc Phù Lâm|{{nowrap|Hồ chứa nước}} Bạc Phù Lâm]] <br/> (薄扶林水塘) || 1863 || 0,233 || 171,0 / 18,0 || {{Coord|22.264980 |114.137270|format=dms|display=inline}} || [[Công viên giao dã Bạc Phù Lâm|{{nowrap|Công viên giao dã}} Bạc Phù Lâm]] ||rowspan="4"| [[Quận Nam (Hồng Kông)|Quận Nam]]
|-
| [[Hồ chứa nước Đại Đàm]] <br/> (大潭水塘) || 1889 || 1,490 || 150,0 / 42,0 || {{Coord|22.260000 |114.210000|format=dms|display=inline}} || [[Công viên giao dã Đại Đàm]]
|-
| [[Hồ chứa nước Aberdeen|Hồ chứa nước Aberdeen Hạ]] <br/> {{nowrap|(香港仔下水塘)}} || 1890 || 0,486 || 96,0 / 18,1 || {{Coord|22.253652 |114.161815|format=dms|display=inline}} || [[Công viên giao dã Aberdeen]]
|-
| Hồ chứa nước Đại Đàm Phó <br/> (大潭副水塘) || 1904 || 0,080 || 36,6 / 11,9 || {{Coord|22.256233 |114.211125|format=dms|display=inline}} || Công viên giao dã Đại Đàm
|-
| [[Hồ chứa nước Cửu Long]] <br/> (九龍水塘) || 1906 || 1,578 || 182,9 / 33,2 || {{Coord|22.354299|114.154757|format=dms|display=inline}} || [[Công viên giao dã Kim Sơn]] || [[Sa Điền]]
|-
| Hồ chứa nước Đại Đàm Trung <br/> (大潭中水塘) || 1907 || 0,686 || 134,1 / 31,0 || {{Coord|22.247311|114.211181|format=dms|display=inline}} ||rowspan="2"| Công viên giao dã Đại Đàm ||rowspan="2" | Quận Nam
|-
| Hồ chứa nước Đại Đàm Đốc <br/> (大潭篤水塘) || 1917 || 6,047 || 363,9 / 49,0 || {{Coord|22.244603|114.219763|format=dms|display=inline}}
|-
| Hồ chứa nước Thạch Lê Bối <br/> (石梨貝水塘) || 1925 || 0,374 || 83,5 / 22,3 || {{Coord|22.355325 |114.148366|format=dms|display=inline}} || rowspan="2"| Công viên giao dã Kim Sơn ||rowspan="2"| Sa Điền
|-
| Hồ chứa nước Cửu Long Tiếp Thu <br/> (九龍接收水塘) || 1926 || 0,121 || 70,1 / 13,0 || {{Coord|22.350936 |114.145362|format=dms|display=inline}}
|-
| Hồ chứa nước Aberdeen Thượng <br/> (香港仔上水塘) ||rowspan="2"| 1931 || 0,773 || 126,8 / 35,9 || {{Coord|22.257953|114.165617|format=dms|display=inline}} || Công viên giao dã Aberdeen || Quận Nam
|-
| Hồ chứa nước Cửu Long Phó <br/> (九龍副水塘) || 0,800 || 106,0 / 41,1 || {{Coord|22.350362|114.150902|format=dms|display=inline}} || Công viên giao dã Kim Sơn || Sa Điền
|-
| [[Hồ chứa nước Thành Môn]] <br/> (城門水塘) || 1936 || 13,279 || 213,1 / 86,0 || {{Coord|22.386168|114.147873|format=dms|display=inline}} || [[Công viên giao dã Thành Môn]] || [[Thuyên Loan]]
|-
| [[Hồ chứa nước Đại Lãm Dũng]] <br/> (大欖涌水塘) ||rowspan="2"| 1957 || 20,490 || 370,0 / 54,9 || {{Coord|22.381115 |114.026172|format=dms|display=inline}} || rowspan="2"| [[Công viên giao dã Đại Lãm]] || [[Đồn Môn]]
|-
| [[Hồ lắng Thâm Tĩnh|Hồ lắng Thâm Tĩnh]] <br/>(深井沉澱池) || 0,12 || 86,9 / 20,7 || {{Coord|22.371060 |114.052796|format=dms|display=inline}} || Thuyên Loan
|-
| [[Hồ chứa nước Thạch Bích]] <br/> (石壁水塘) || 1963 || 24,461 || 718,1 / 54,6 || {{Coord|22.232634 |113.898614|format=dms|display=inline}} || [[Công viên giao dã Nam Đại Tự]] || [[Li Đảo]]
|-
| [[Hồ chứa nước Hạ Thành Môn]] <br/> (下城門水塘) || 1964 || 4,299 || 228,9 / 66,5 || {{Coord|22.372741 |114.160149|format=dms|display=inline}} || Công viên giao dã Thành Môn|| Sa Điền
|-
| [[Hồ chứa nước Thuyền Loan Đạm]] <br/> (船灣淡水湖) || 1968 || 229,729 || 2011,68 / 27,5 (đập tràn: 243,8 / 9,4) || {{Coord|22.474312 |114.256509|format=dms|display=inline}} || [[Công viên giao dã Thuyền Loan]] || [[Đại Bộ, Hồng Kông|Đại Bộ]]
|-
| [[Hồ chứa nước Vạn Nghi]] <br/> (萬宜水庫) || 1978 || 281,124 || đập đông: 490,1 / 107,0; đập tây: 759,9 / 102,5 || {{Coord|22.374610 |114.353848|format=dms|display=inline}} || [[Công viên giao dã Tây Cống Đông]] || [[Tây Cống (quận)|Tây Cống]]
|-
|}
Dòng 55:
{| class="RM_table wikitable sortable plainlinks" style="width:100%; font-size:92.5%; margin-top:0.5em; text-align: center;"
|-
! Tên gọi !! Năm {{nowrap|hoàn thành}} !! Dung tích {{nowrap|(triệu m<sup>3</sup>)}} !! {{nowrap|Chiều dài/chiều cao}} đập chính (m) !! {{nowrap|Tọa độ}} !! Thuộc công viên !! Thuộc {{nowrap|hành chính}}
|-
| [[Hồ chứa nước Thập Láng|{{nowrap|Hồ chứa nước}} Thập Láng]] <br/> (十塱水塘) || 1955 || 0,13 || 91,1 / 15,0 || {{Coord|22.232253 |113.998829|format=dms|display=inline}} || {{nowrap|Công viên giao dã}} Nam Đại Tự || Li Đảo
|-
| [[Hồ chứa nước Lam Địa]] <br/> (藍地水塘) || rowspan="3"| 1957 || 0,11 || 71,0 / 21,0 || {{Coord|22.410220 |113.990159|format=dms|display=inline}} || rowspan="5"| Công viên giao dã Đại Lãm || rowspan="4"| Đồn Môn
|-
| [[Hồ chứa nước Hồng Thủy Khanh|Hồ chứa nước Hồng Thủy Khanh Hạ]] <br/> (洪水坑下水塘) || 0,09 || 76,8 / 19,8 || {{Coord|22.409754 |113.999328|format=dms|display=inline}}
|-
| [[Hồ chứa nước Hồng Thủy Khanh|Hồ chứa nước Hồng Thủy Khanh Thượng]] <br/> (洪水坑上水塘) || || ~30 / || {{Coord|22.413287 |113.997995|format=dms|display=inline}}
|-
| [[Hồ chứa nước Hoàng Nê Đôn]] <br/> (黃泥墩水塘) ||rowspan="3"| 1961 || 0,11 || 57,9 / 17,7 || {{Coord|22.400014 |114.017559|format=dms|display=inline}}
|-
| [[Hồ chứa nước Hà Bối]] <br/> (河背水塘) || 0.,50 || 157,0 / 17,4 || {{Coord|22.406376 |114.074596|format=dms|display=inline}} || [[Nguyên Lãng (quận)|Nguyên Lãng]]
|-
| [[Hồ chứa nước Cổ Động]] <br/> (古洞水塘) || 0,05<ref>Hong Kong. New Territories Administration,1962,''Annual departmental report by the District Commissioner, New Territories'',</ref>|| ~55 / || {{Coord|22.497335|114.096569|format=dms|display=inline}} || Không || [[Quận Bắc (Hồng Kông)|Quận Bắc]]
|-
| [[Hồ chứa nước Hạ Thanh Đàm]] <br/> (下清潭水塘) || rowspan="2"| 1962 || 0,06 || 84,1 / 24,4 || {{Coord|22.416186|114.084923|format=dms|display=inline}} || rowspan="2"| Công viên giao dã Đại Lãm ||rowspan="2"| Nguyên Lãng
|-
| [[Hồ chứa nước Thượng Thanh Đàm]] <br/> (上清潭水塘) || 0,10 || 104,9 / 20,0 || {{Coord|22.416103|114.087258|format=dms|display=inline}}
|-
| [[Hồ chứa nước Lưu Thủy Hưởng]] <br/> (流水響水塘) || rowspan="2"| 1968 || 0,17 || 54,9 / 24,0 || {{Coord|22.495800|114.168750|format=dms|display=inline}} ||rowspan="2"| [[Công viên giao dã Bát Tiên Lĩnh]] ||rowspan="2"| Quận Bắc
|-
| [[Hồ chứa nước Hạc Tẩu]] <br/> (鶴藪水塘) || 0,18 || 102,1 / 18,0 || {{Coord|22.491439|114.182150|format=dms|display=inline}}
|-
| [[Hồ chứa nước Du Cảnh Loan]] <br/> (愉景灣水塘) || 1982 || || ~250 / || {{Coord|22.289100 |114.002350|format=dms|display=inline}} || Không || Li Đảo
|}
 
Dòng 85:
{| class="RM_table wikitable sortable plainlinks" style="width:100%; font-size:92.5%; margin-top:0.5em; text-align: center;"
|-
! Tên gọi !! Năm {{nowrap|hoàn thành}} !! Dung tích {{nowrap|(triệu m<sup>3</sup>)}} !! {{nowrap|Chiều dài/chiều cao}} đập chính (m) !! {{nowrap|Tọa độ}} !! Thuộc công viên !! Thuộc {{nowrap|hành chính}} !! scope="col" class="unsortable" | Ghi chú
|-
| [[Hồ chứa nước Hoàng Nê Dũng|{{nowrap|Hồ chứa nước}} Hoàng Nê Dũng]] <br/> (黃泥涌水塘) || 1899 || 0,012 || 110,0 / 20,0 || {{Coord|22.256586 |114.195186|format=dms|display=inline}} || {{nowrap|Công viên giao dã}} Đại Đàm || Quận Nam || Chuyển thành Công viên hồ chứa Hoàng Nê Dũng sau khi ngừng hoạt động năm 1978
|}