Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:Bảng thông tin COVID-19 tại Việt Nam năm 2020”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6.230:
| 731
| 36
| rowspan="67" | Bệnh viện dã chiến Hòa Vang
| {{Không}}
| {{Không}}
Dòng 6.274:
| 47
| rowspan="4" | Nữ
| Bệnh viện dã chiến Hòa Vang
| {{Không}}
| {{Không}}
Hàng 6.883 ⟶ 6.882:
|-
| 811
| rowspan="231" | 09/08
| 33
| Nữ
| Bắc Giang
| rowspan="231" | Việt Nam
| rowspan="2" | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương
| {{Không}}
Hàng 6.904 ⟶ 6.903:
| Tiếp xúc #447
|-
| 813
! colspan="12" style="text-align:center" |Tính đến 18 giờ 00 phút ngày 9 tháng 8 năm 2020
| 35
| rowspan="6" | Nữ
| rowspan="19" | Đà Nẵng
| rowspan="19" | Chưa xác định
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
| rowspan="19" | gồm 8 ca là F1; 3 ca là BN; 3 ca là người chăm sóc BN; 2 ca liên quan khu vực quanh BV Đà Nẵng; 1 ca là nhân viên y tế; 1 ca là nhân viên phục vụ tại BV Đà Nẵng; 1 ca tại Q.Cẩm Lệ.
| rowspan="29" | <ref>{{Chú thích web|url=https://thanhnien.vn/thoi-su/them-31-ca-mac-covid-19-lien-quan-da-nang-1263375.html|tựa đề=Thêm 31 ca mắc Covid-19 liên quan Đà Nẵng|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref>
|-
| 814
| 15
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 815
| 26
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 816
| 39
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 817
| 43
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 818
| 27
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 819
| 84
| rowspan="2" | Nam
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 820
| 85
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 821
| 67
| rowspan="3" | Nữ
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 822
| 57
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 823
| 43
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 824
| 52
| rowspan="5" | Nam
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 825
| 60
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 826
| 28
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 827
| 56
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 828
| 61
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 829
| 49
| Nữ
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 830
| 7
| rowspan="2" | Nam
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 831
| 37
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 832
| 37
| Nam
| rowspan="2" | Quảng Trị
| rowspan="2" | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Quảng Trị
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
| rowspan="2"| Tiếp xúc #750
|-
| 833
| 29
| Nữ
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 834
| 0
| Nam
| rowspan="8" | Quảng Nam
| rowspan="8" | Chưa xác định
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
| rowspan="8" | gồm 3 ca là F1; 2 ca là người chăm sóc; 2 ca là BN; 1 ca là người về từ Đà Nẵng.
|-
| 835
| 26
| Nữ
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 836
| 13
| Nam
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 837
| 56
| rowspan="4" | Nữ
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 838
| 47
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 839
| 60
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 840
| 36
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
| 841
| 11
| Nam
| {{Không}}
| {{Không}}
| {{Color|Orange|'''Đang điều trị'''}}
|-
! colspan="12" style="text-align:center" |Tính đến 09 giờ 00 phút ngày 10 tháng 8 năm 2020
|} </center>
<noinclude>