Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giấy phép lái xe”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 2402:800:63B6:E897:ACD0:E9FF:31C4:D025 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Pk.over
Thẻ: Lùi tất cả
n dọn dẹp, replaced: . < → .<
Dòng 35:
|-
| A4
| Cho phép điều khiển các loại máy kéo có tải trọng đến 1.000 &nbsp;kg
| 10 năm
|
|-
| B1
| Cho phép điều khiển: <br />
* Ôtô đến 9 chỗ, kể cả người lái.<br />
* Xe tải, xe chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 &nbsp;kg.<br />
* Máy kéo 1 rơ-moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 &nbsp;kg.<br />
* Phân loại thành B11 chỉ được lái xe số tự động và B12 được lái xe số tự động và số tay.
| 10 năm
| Có 2 trường hợp về thời hạn: <br />
* Có thời hạn đến khi người lái xe đủ 55 tuổi đối với nữ và đủ 60 tuổi đối với nam.<br />
* 10 năm trong trường hợp người lái xe dưới 45 tuổi đối với nữ và dưới 50 tuổi đối với nam.
|-
| B2
| Cấp cho lái xe chuyên nghiệp, quy định quyền điều khiển các phương tiện hạng B1 và các xe cẩu bánh lốp có sức nâng thiết kế dưới 3.500 &nbsp;kg
| 10 năm
|
|-
| C
| Cấp cho lái xe chuyên nghiệp, quy định quyền điều khiển:<br />
*Ôtô tải và xe chuyên dùng có tải trọng thiết kế từ 3.500 &nbsp;kg trở lên.<br />
*Đầu kéo, máy kéo 1 rơ-moóc hoặc sơ-mi rơ-moóc có tải trọng thiết kế từ 3.500 &nbsp;kg trở lên.<br />
*Cần cẩu bánh lốp có sức nâng thiết kế từ 3.500 &nbsp;kg trở lên.
| 05 năm
|
|-
| D
| Cấp cho lái xe chuyên nghiệp, quy định quyền điều khiển:<br />
* Ôtô chở người từ 10-30 chỗ, tính cả ghế lái.<br />
* Các loại xe quy định trong hạng B1, B2, C.
| 05 năm
Dòng 71:
|-
| E
| Cấp cho lái xe chuyên nghiệp, quy định quyền điều khiển:<br />
* Ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi, tính cả ghế lái.<br />
* Các loại xe quy định trong hạng B1, B2, C, D.
| 05 năm
Dòng 78:
|-
| F
| Cấp cho người đã có giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E để điều khiển các loại xe tương ứng có kéo rơ-moóc trọng tải thiết kế lớn hơn 750 &nbsp;kg, sơ-mi rơ-moóc, ô tô khách nối toa gồm các hạng cụ thể: <br />
* FB2: Cấp cho người lái xe ô tô để lái các loại xe quy định tại giấy phép lái xe hạng B2 có kéo rơ-moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1 và hạng B2 <br />
* FC: Cấp cho người lái xe ô tô để lái các loại xe quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ-moóc, ô tô đầu kéo sơ-mi rơ-moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và hạng FB2 <br />
* FD: Cấp cho người lái xe ô tô để lái các loại xe quy định tại giấy phép lái xe hạng D có kéo rơ-moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D và hạng FB2 <br />
* FE: Cấp cho người lái xe ô tô để lái các loại xe quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ-moóc và được điều khiển các loại xe: ô tô chở khách nối toa và các loại xe được quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 C, D, E và hạng FB2, FD
| 05 năm
|
|}
Giấy phép lái xe sử dụng cho người lái xe ô tô khách giường nằm, ô tô khách thành phố (sử dụng để kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt) thực hiện theo quy định về giấy phép lái xe hạng D và hạng E, số chỗ ngồi trên xe được tính theo số chỗ trên xe ô tô khách cùng kiểu loại hoặc ô tô có kích thước giới hạn tương đương chỉ bố trí ghế ngồi. <br />
Xe máy có dung tích xi lanh dưới 50cc không cần giấy phép lái xe, người lái xe tuân thủ các quy định về độ tuổi, sức khỏe và các quy định khác về giao thông đường bộ theo luật giao thông đường bộ Việt Nam mới nhất.
 
Dòng 101:
| A0
| Không thời hạn
| Xe máy dưới 50cc hoặc xe máy điện công suất dưới 4kW4&nbsp;kW
|
| Hạng mới
Dòng 107:
| A1
| Không thời hạn
| Xe máy 50 - 125cc hoặc xe máy điện công suất 4 - 11kW11&nbsp;kW
| Hạng A0
| Hạng A1 cũ được điều khiển xe máy dưới 175cc
Dòng 113:
| A
| Không thời hạn
| Xe mô tô trên 125cc hoặc xe máy điện công suất trên 11kW11&nbsp;kW
| Hạng A0, A1
| Hạng A2 cũ được điều khiển xe mô tô trên 175cc
Dòng 121:
Người đủ 16 tuổi trở lên được lái xe gắn máy có dung tích xi-lanh dưới 50 cm3;
 
Người đủ 18 tuổi trở lên được lái xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi-lanh từ 50 cm3 trở lên và các loại xe có kết cấu tương tự; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500 &nbsp;kg; xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi;
 
Người đủ 21 tuổi trở lên được lái xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải từ 3.500 &nbsp;kg trở lên; lái xe hạng B2 kéo rơ moóc (FB2);
 
Người đủ 24 tuổi trở lên được lái xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; lái xe hạng C kéo rơ moóc, sơ mi rơ moóc (FC);
Dòng 135:
* Hạng D, E: Từ 24 tuổi trở lên
* Hạng FC: Từ 27 tuổi trở lên
Điều kiện để được đăng kí dự thi giấy phép lái xe hạng FC là Đã có bằng lái xe hạng C, D, E và có thâm niên hành nghề từ đủ 3 năm trở lên, có số km lái xe an toàn đạt từ 50.000 &nbsp;km trở lên do tổ chức cơ quan hay công ty xác nhận thông tin.
 
Quy định
Dòng 142:
{{tham khảo|2}}TÀI LIỆU THAM KHẢO
 
1. Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
 
Nhà xuất bản Giao thông vận tải – 2008