Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Abdelaziz Bouteflika”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n →‎top: clean up, replaced: → (61), → (13) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
|name = Abdelaziz Bouteflika
| native_name ={{nobold|{{lang|ar|عبد العزيز بوتفليقة‎ }}}}
| native_name_lang = ar
|image = Abdelaziz Bouteflika casts his ballot in May 10th's 2012 legislative election (cropped).jpg
|office = Tổng thống [[Algérie]]
|term_start = [[27 tháng 4]] năm [[1999]]
|term_end = [[2 tháng 4]] năm [[2019]] <br>{{số năm theo năm và ngày |1999|4|27|2019|4|2}}
|predecessor = [[Liamine Zéroual]]
|successor = [[Abdelkader Bensalah]]
 
|office2 = Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|term_start2 = [[5 tháng 5]] năm [[2003]]
|term_end2 = [[2 tháng 4]] năm [[2019]]<br>{{số năm theo năm và ngày |2003|5|5|2019|4|2}}
|predecessor2 = [[Liamine Zéroual]]
|successor2 =
 
|office3 = Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
|term_start3 = [[1963]]
|term_end3 = [[1979]]
|predecessor3 = [[Mohamed Khemisti]]
|successor3 = [[Mohammed Seddik Benyahia]]
|birth_date = {{birth date and age|1937|3|2|df=y}}
|birth_place = [[Oujda]], [[French Protectorate in Morocco|Morocco]]
|death =
|party = [[Quân đội Quốc gia Algeria]]
|spouse = Amal Triki ([[1990]] -)
 
|allegiance = {{flagicon|Algeria}}
|branch = [[Quân đội Quốc gia Algeria]]
|serviceyears = [[1954]] – [[1962]]
|battles = [[Chiến tranh Algérie]]
}}