Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ahmed Ali (cầu thủ bóng đá, sinh 1990)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (54), → (13) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (17) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox football biography
| name = Ahmed Ali
| image =
| fullname = Ahmed Ali Salem Khamis Al Abri
| birth_date = {{birth date and age|1990|1|28|df=y}}
| birth_place = [[Sharjah (thành phố)|Sharjah]], [[UAE]]
| height = {{convert|1,73|m|abbr=on}}
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ trái]]
| currentclub = [[Al Dhafra FC]]
| clubnumber = 18
| youthyears1 =
| youthclubs1 = [[Al-Wahda FC (Abu Dhabi)|Al-Wahda]]
| years1 = 2008–2010 |clubs1 =[[Al-Wahda FC (Abu Dhabi)|Al-Wahda]] |caps1 = 1 | goals1 = 0
| years2 = 2010–2015 |clubs2 =[[Baniyas SC|Baniyas]] |caps2 = 19 | goals2 = 1<!-- LEAGUE GAMES ONLY - When you update this parameter, please update the pcupdate parameter! -->
| years3 = 2015– |clubs3 =[[Al Dhafra FC]]
| nationalyears1 = 2008–2010 |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất|U-20 UAE]] |nationalcaps1 = 45 |nationalgoals1 = 1
| nationalyears2 = 2011– |nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất|UAE]] |nationalcaps2 = 8 |nationalgoals2 = 1<!-- When you update this parameter, please update the ntupdate parameter! -->
| pcupdate = 26 tháng 3 năm 2016 (UTC)
| ntupdate = 26 tháng 3 năm 2016 (UTC)
}}
'''Ahmed Ali''' ({{lang-ar|أحمد علي}}; sinh ngày 28 tháng 1 năm 1990) là một [[cầu thủ bóng đá]] người [[Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất]] hiện tại thi đấu cho [[Al Dhafra FC]].