Khác biệt giữa bản sửa đổi của “An Triệu Khánh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (38), → (6) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (8) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox Officeholder
|name = An Triệu Khánh
|native_name = 安兆庆
|native_name_lang = zh-cn
Dòng 7:
|office = Chính ủy [[Lực lượng Cảnh sát Vũ trang Nhân dân Trung Quốc]]
|term_start = [[Tháng 3]] năm [[2019]]
|term_end = nay
|predecessor = [[Chu Sinh Lĩnh]]
|successor = ''đương nhiệm''
Dòng 13:
|office2 = Chính ủy [[Bộ Phát triển Trang bị Quân ủy Trung ương Trung Quốc|Bộ Phát triển Trang bị Quân ủy Trung ương]]
|term_start2 = [[Tháng 1]] năm [[2017]]
|term_end2 = [[Tháng 3]] năm [[2019]]
|predecessor2 = [[Vương Hồng Nghiêu]]
|successor2 =
Dòng 19:
|office3 = Chính ủy Không quân [[Chiến khu Nam bộ Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc|Chiến khu Nam bộ]]
|term_start3 = Tháng 1 năm 2016
|term_end3 = Tháng 1 năm 2017
|predecessor3 = Chức vụ mới
|successor3 = [[Từ Tây Thịnh]]
Dòng 25:
|office4 = Chính ủy Không quân [[Quân khu Quảng Châu]]
|term_start4 = Tháng 12 năm 2014
|term_end4 = Tháng 12 năm 2015
|predecessor4 = [[Hồ Tú Đường]]
|successor4 = Bãi bỏ cơ cấu
 
|birth_date = {{năm sinh và tuổi|1957|5}}
|birth_place = [[Lan Tây]], tỉnh [[Hắc Long Giang]]
|death_date =
|death_place =
|party = [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]]
|alma_mater =
|spouse =