Khác biệt giữa bản sửa đổi của “An Triệu Khánh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1:
{{Infobox Officeholder
|name
|native_name = 安兆庆
|native_name_lang = zh-cn
Dòng 7:
|office = Chính ủy [[Lực lượng Cảnh sát Vũ trang Nhân dân Trung Quốc]]
|term_start = [[Tháng 3]] năm [[2019]]
|term_end
|predecessor = [[Chu Sinh Lĩnh]]
|successor = ''đương nhiệm''
Dòng 13:
|office2 = Chính ủy [[Bộ Phát triển Trang bị Quân ủy Trung ương Trung Quốc|Bộ Phát triển Trang bị Quân ủy Trung ương]]
|term_start2 = [[Tháng 1]] năm [[2017]]
|term_end2
|predecessor2 = [[Vương Hồng Nghiêu]]
|successor2 =
Dòng 19:
|office3 = Chính ủy Không quân [[Chiến khu Nam bộ Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc|Chiến khu Nam bộ]]
|term_start3 = Tháng 1 năm 2016
|term_end3
|predecessor3 = Chức vụ mới
|successor3 = [[Từ Tây Thịnh]]
Dòng 25:
|office4 = Chính ủy Không quân [[Quân khu Quảng Châu]]
|term_start4 = Tháng 12 năm 2014
|term_end4
|predecessor4 = [[Hồ Tú Đường]]
|successor4 = Bãi bỏ cơ cấu
|birth_date
|birth_place = [[Lan Tây]], tỉnh [[Hắc Long Giang]]
|death_date
|death_place =
|party
|alma_mater =
|spouse =
|