Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Andrey Aleksandrovich Zhdanov”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (68), → (17) using AWB |
|||
Dòng 1:
{{Infobox officeholder
|name=Andrei Zhdanov<br><small>Андре́й Жда́нов</small>
| image
| citizenship
| nationality
| imagesize =
| smallimage =
| caption
| office
| term_start
| term_end = [[25 tháng 2]] năm [[1947]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1946|3|12|1947|2|25}}
| predecessor
| successor = Ivan Parfenov
| office1
| term_start1
| term_end1 = [[19 tháng 7]] năm [[1938]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1938|7|15|1938|7|19}}
| predecessor1
| successor1 = Mikhail Tarasov
| office2 = Trưởng ban [[Agitprop|Ban Tuyên truyền và Xúc tiến]] [[Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô|Uỷ ban Trung ương]]
Dòng 24:
| office3 = Ủy viên chính thức của [[Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô|Bộ Chính trị]] [[Bộ Chính trị thứ 18 của Đảng Cộng sản Liên Xô (Bolshevik)|thứ 18]]
| term_start3 = [[22 tháng 3]] năm [[1939]]
| term_end3
| office4 = Ủy viên dự khuyết [[Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô|Bộ Chính trị]] [[Bộ Chính trị thứ 17 của Đảng Cộng sản Liên Xô (Bolshevik)|thứ 17]]
| term_start4 = [[10 tháng 2]] năm [[1934]]
| term_end4
|office5 = Ủy viên [[Ban bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô|Ban bí thư]] [[Ban bí thư thứ 17 của Đảng Cộng sản Liên Xô (Bolshevik)|thứ 17]]
|term_start5 = [[10 tháng 2]] năm [[1934]]
Dòng 33:
| office6 = Ủy viên của [[Ban tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô|Ban tổ chức Trung ương]] thứ 17 và 18
| term_start6 = [[10 tháng 2]] năm [[1934]]
| term_end6
|birth_name=Andrei Alexandrovich Zhdanov
| birth_date = {{birth date|1896|2|26|df=y}}
| birth_place
| death_date = {{death date and age|1948|8|31|1896|2|26|df=y}}
| death_place
| constituency
| party
| occupation = [[Công chức]]
}}
|