Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bolesław Bierut”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: . → . using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (163), → (46) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
| name = Bolesław Bierut
| image = PL Bolesław Bierut (1892-1956).jpg
| imagesize =
| smallimage =
| caption = Bolesław Bierut
| order = [[Tổng thống Ba Lan|Tổng thống Cộng hoà Ba Lan]]
| term_start = [[5 tháng 2]] năm [[1947]]
| term_end = [[21 tháng 11]] năm [[1952]]<br/>{{số năm theo năm và ngày |1947|2|5|1952|11|21}}
| primeminister = [[Józef Cyrankiewicz]]
| predecessor = Bản thân<br><small>Chủ tịch Hội đồng Nhân dân</small>
| successor = Chức vụ bãi bỏ <br /> [[Aleksander Zawadzki]] <small>(Chủ tịch [[Hội đồng Nhà nước Ba Lan|Hội đồng Nhà nước]])</small> <br /> [[Wojciech Jaruzelski]] <small>(Sau khi chức vụ thiết lập)</small>
 
| order2 = [[Tổng thống Ba Lan|Chủ tịch Hội đồng Nhân dân]]
| term_start2 = [[31 tháng 12]] năm [[1944]]
| term_end2 = [[4 tháng 2]] năm [[1947]]<br/>{{số năm theo năm và ngày |1944|12|31|1947|2|4}}
| primeminister2 = [[Edward Osóbka-Morawski]]
| predecessor2 = [[Władysław Raczkiewicz]]<br><small> [[Chính phủ lưu vong Ba Lan|Tổng thống lưu vong]]</small>
| successor2 = Bản thân <small>([[Tổng thống Ba Lan]])</small>
 
| order3 = [[Đảng Công nhân Liên đoàn Ba Lan|Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương <br> Đảng Công nhân Liên đoàn]]
| term_start3 = [[22 tháng 12]] năm [[1948]]
| term_end3 = [[12 tháng 3]] năm [[1956]]<br/>{{số năm theo năm và ngày |1948|12|22|1956|3|12}}
| predecessor3 = [[Władysław Gomułka]]<br><small>Bí thư [[Đảng Công nhân Ba Lan|Đảng Công nhân]]
| successor3 = [[Edward Ochab]]<br><small>Bí thư thứ nhất</small>
 
| order4 = [[Thủ tướng Ba Lan|Thủ tướng <br> Cộng hoà Nhân dân Ba Lan]]
| term_start4 = [[21 tháng 11]] năm [[1952]]
| term_end4 = [[18 tháng 3]] năm [[1954]]<br/>{{số năm theo năm và ngày |1952|11|21|1954|3|18}}
| predecessor4 = [[Józef Cyrankiewicz]]
| successor4 = [[Józef Cyrankiewicz]]
| birth_name =
| birth_date = [[18 tháng 4]] năm [[1892]]
| birth_place = Rury, [[Lublin]], [[Vương quốc Lập hiến Ba Lan]]
| death_date = [[12 tháng 3]] năm [[1956]] (63 tuổi)
| death_place = [[Moskva]], [[Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga|CHXHCNXVLB Nga]], [[Liên bang Xô viết]]
| party = [[Đảng Cộng sản Ba Lan]]<br>[[Đảng Công nhân Ba Lan]]<br>[[Đảng Công nhân Liên đoàn Ba Lan]]
| spouse = Wanda Górska (1903-1983)
| religion =
}}
'''Bolesław Bierut''' ({{IPAc-pl|AUD|Pl-Bolesław Bierut.ogg|b|o|'|l|e|s|ł|a|f|-|'|b|j|e|r|u|t}}; 18 tháng 4 năm 1892 – 12 tháng 3 năm 1956) là nhà lãnh đạo cộng sản [[người Ba Lan]], Đặc vụ [[NKVD]],<ref name="Mówi Józef Światło. Za kulisami bezpieki i partii, 1940-1955">{{chú thích sách|first=Zbigniew|last=Błażyński|title=Mówi Józef Światło. Za kulisami bezpieki i partii, 1940-1955|publisher=Wydawnictwo LTW|location=Warszawa|year=2003|isbn=83-88736-34-5|pages=20–21, 27}}</ref> và theo đường lối [[Chủ nghĩa Stalin]]. Ông là Chủ tịch [[Hội đồng nhân dân]] Ba Lan từ năm 1944 đến năm 1947, là [[Tổng bí thư]] [[Đảng Công nhân thống nhất Ba Lan]] từ năm 1948 đến năm 1956, là [[Thủ tướng]] [[Cộng hòa Nhân dân Ba Lan]] từ năm 1952 đến năm 1954..