Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ashikaga Yoshitane”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n clean up, replaced: → (56), → (12) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Tên người Nhật|Ashikaga}}
{{Infobox officeholder
| name
| image
| caption
| office
| term_start
| term_end
| predecessor
| successor
| office2
| term_start2
| term_end2
| predecessor2
| successor2
| birth_date
| birth_place
| death_date
| death_place
| spouse
| parents
| children
}}
'''Ashikaga Yoshitane''' ([[tiếng Nhật]]: 足利 義稙; [[9 tháng 9]] năm [[1466]] — [[23 tháng 5]] năm [[1523]]), nguyên danh '''Ashikaga Yoshiki''' (足利 義材), là [[shōgun|shogun]] thứ 10 của [[Mạc phủ Ashikaga]] ở [[Nhật Bản]], nắm quyền từ năm [[1490]] đến năm [[1495]]<ref>Titsigh, Issac. (1834). {{Google books|18oNAAAAIAAJ|''Annales des empereurs du japon,'' p.
== Tham khảo ==
Dòng 32:
| năm = 1490–1495
| trước = [[Ashikaga Yoshihisa]]
| sau =
}}
{{Thứ tự chức vụ
Dòng 38:
| năm = 1508–1521
| trước = [[Ashikaga Yoshizumi]]
| sau =
}}
{{end box}}
|