Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cộng đồng Valencia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (293), → (88) using AWB
Dòng 1:
{{Sơ khai Tây Ban Nha}}
{{Thông tin khu dân cư
| name = Cộng đồng Valencia
| native_name = ''Comunidad Valenciana'' {{es icon}}<br />''Comunitat Valenciana'' {{vl icon}}
| official_name =
| settlement_type = [[Vùng hành chính (Tây Ban Nha)|Vùng hành chính]]
| image_skyline =
| imagesize =
| image_alt =
| image_alt image_caption =
| image_captionimage_flag = Flag of the Land of Valencia (2x3 = ratio).svg
| flag_size = 150px
| image_flag = Flag of the Land of Valencia (2x3 ratio).svg
| flag_alt = Cờ của Cộng đồng Valencia
| flag_size = 150px
| image_shield = Escudo de la Comunidad Valenciana.svg
| flag_alt = Cờ của Cộng đồng Valencia
| shield_size = 80px
| image_shield = Escudo de la Comunidad Valenciana.svg
| shield_alt = Huy hiệu Cộng đồng Valencia
| shield_size = 80px
| motto =
| shield_alt = Huy hiệu Cộng đồng Valencia
| image_map = Localització del País Valencià respecte Espanya.svg
| motto =
| mapsize =
| image_map = Localització del País Valencià respecte Espanya.svg
| mapsize map_alt =
| map_caption = Bản đồ Cộng đồng Valencia
| map_alt =
| longdlatd = 039 |longmlatm = 4530 |longslats = |longEWlatNS = WN
| map_caption = Bản đồ Cộng đồng Valencia
| latd longd = 390 |latm longm = 3045 |lats longs = |latNS longEW = NW
| coor_pinpoint =
| longd = 0 |longm = 45 |longs = |longEW = W
| coordinates_type = type:city_region:ES
| coor_pinpoint =
| coordinates_display = inline,title
| coordinates_type = type:city_region:ES
| coordinates_display = inline,title
| subdivision_type = [[Quốc gia]]
| subdivision_name = {{flagicon|Spain}} [[Tây Ban Nha]]
| seat_type = [[Thủ phủ]]
| seat = [[Valencia, Tây Ban Nha|Valencia]]
| area_total_km2 = 23255
| area_footnotes = (4,6% diện tích Tây Ban Nha; xếp thứ 8)
| population_as_of = 2008
| population_footnotes =
| population_total = 5029601
| population_note =
| population_blank1_title = Xếp hạng dân số
| population_blank1 = 4
| population_blank2_title = Phần trăm
| population_blank2 = 10,6% dân số Tây Ban Nha
| population_density_km2 = auto
| demographics1_name1 = [[Nhóm sắc tộc]]
| demographics1_info1 =
| demographics_type2 = [[Demonym]]
| demographics2_name2 = [[Tiếng Tây Ban Nha]]
| demographics2_info2 = valenciano (m); valenciana (f)
| demographics2_name3 = [[Valencian]]
| demographics2_info3 = valencià (m); valenciana (f)
| blank1_name_sec1 = [[Ngôn ngữ chính thức]]
| blank1_info_sec1 = [[Tiếng Tây Ban Nha]] và <br />[[tiếng Valencia]]
| blank2_name_sec1 = Statute of Autonomy
| blank2_info_sec1 = 1982 (sửa đổi 10 tháng 4 năm 2006)
| blank_name_sec2 = Chính phủ
| blank_info_sec2 = [[Cortes Generales]]
| blank1_name_sec2 = [[Congress of Deputies (Spain)|Số ghế quốc hội]]
| blank1_info_sec2 = 33/350
| blank2_name_sec2 = [[Thượng viện Tây Ban Nha|Số ghế thượng viện]]
| blank2_info_sec2 = 17/264
| postal_code_type = [[ISO 3166-2:ES|ISO 3166-2]]
| postal_code = VC
| leader_title = Chủ tịch
| leader_name = [[Ximo Puig i Ferrer]] ([[PSOE|PSPV-PSOE]])
| leader_party =
| website = [http://www.gva.es/ Generalitat Valenciana]
| footnotes =
}}
 
Dòng 70:
Lãnh thổ thành lập năm 1982 của Cộng đồng tự trị phần lớn là tương ứng với của [[Vương quốc Valencia|Vương quốc cũ của Valencia]].
==Ngôn ngữ==
Phần lớn khu vực thuộc vùng ngôn ngữ của [[Tiếng Valencia]], thuộc [[Tiếng Catalunya]]. Bên cạnh [[tiếng Tây Ban Nha]], Tiếng Valencia được xem là ngôn ngữ chính thức. Dân cư trên bờ biển nói tiếng Valencia, Tây Ban Nha, trong khi dân cư sâu trong nội địa và ở phía nam của khu tự trị chủ yếu nói tiếng Tây Ban Nha.
 
==Tham khảo==