Khác biệt giữa bản sửa đổi của “AFC Challenge Cup 2010”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: tháng 2, 20 → tháng 2 năm 20 (16) using AWB |
n clean up, replaced: → (2), {{flag → {{lá cờ (69) using AWB |
||
Dòng 20:
| goals = 44
| attendance = 12550
| top_scorer = {{
| player = {{
| updated =
| prevseason = {{
| nextseason = {{
}}
'''[[Cúp Challenge AFC]] 2010''' là một giải bóng đá giữa các quốc gia yếu của [[châu Á]] lần thứ ba do [[Liên đoàn bóng đá châu Á]] (AFC) tổ chức, diễn ra ở [[Sri Lanka]] từ ngày [[16 tháng 2|16]] đến [[27 tháng 2]] năm [[2010]]. [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên|CHDCND Triều Tiên]] giành chức vô địch đầu tiên của giải, đồng thời đội cũng giành giải ''Fair play'' và [[Ryang Yong-Gi]] đoạt hai danh hiệu ''Cầu thủ xuất sắc nhất giải đấu'' và ''Vua phá lưới''. Đội tuyển CHDCND Triều Tiên giành quyền tham dự [[Cúp bóng đá châu Á 2011]].
Dòng 48:
|- valign=top
|
{{
{{
{{
{{
{{
{{
{{
|
{{
{{
{{
{{
{{
{{
{{
{{
{{
|}
Dòng 100:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 1,000
|referee = {{
}}
{{footballbox
Dòng 113:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 3,000
|referee = {{
}}
----
Dòng 127:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 1,000
|referee = {{
}}
{{footballbox
Dòng 140:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 500
|referee = {{
}}
----
Dòng 154:
|stadium = [[CR & FC Grounds]], [[Colombo]]
|attendance = 100
|referee = {{
}}
{{footballbox
Dòng 167:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 600
|referee = {{
}}
Dòng 184:
|score = 1–2
|report = [http://www.the-afc.com/en/component/joomleague/?view=report&compID=365&matchId=2634 Chi tiết]
|team2 = {{fb|KGZ}}
|goals1 = [[Denzil Franco|Franco]] {{goal|58|pen.}}
|goals2 = [[Ildar Amirov|I. Amirov]] {{goal|15}} <br /> [[Anton Zemlianuhin|Zemlianuhin]] {{goal|32}}
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 800
|referee = {{
}}
{{footballbox
Dòng 202:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 400
|referee = {{
}}
----
Dòng 216:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 300
|referee = {{
}}
{{footballbox
Dòng 229:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 450
|referee = {{
}}
----
Dòng 243:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 300
|referee = {{
}}
{{footballbox
Dòng 256:
|stadium = [[CR & FC Grounds]], [[Colombo]]
|attendance = 100
|referee = {{
}}
Dòng 283:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 300
|referee = {{
}}
----
Dòng 297:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 400
|referee = {{
}}
Dòng 308:
|report = [http://www.the-afc.com/en/component/joomleague/?view=report&compID=365&matchId=2642 Report]
|team2 = {{fb|MYA|1974}}
|goals1 = [[Numonjon Hakimov|Hakimov]] {{goal|11}}
|goals2 =
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 300
|referee = {{
}}
Dòng 327:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 3,000
|referee = {{
|penalties1= [[Guwançmuhammet Öwekow|Öwekow]] {{pengoal}} <br /> [[Mämmedaly Garadanow|Garadanow]] {{penmiss|crossbar}} <br /> [[Berdi Şamyradow|Şamyradow]] {{pengoal}} <br /> [[Guwanç Rejepow|Rejepow]] {{pengoal}} <br /> [[Begli Nurmyradow|Nurmyradow]] {{pengoal}} <br /> [[Arslanmyrat Amanow|Amanow]] {{penmiss|saved}}
|penaltyscore= 4–5
Dòng 344:
|-
|colspan="3" align="center"|{{fb|PRK}}
|colspan="3" align="center"|{{
|colspan="3" align="center"|{{
|}
== Danh sách cầu thủ ghi bàn ==
;4 bàn
*{{
;3 bàn
*{{
;2 bàn
{{col-begin}}
{{col-3}}
*{{
*{{
*{{
{{col-3}}
*{{
*{{
*{{
{{col-3}}
*{{
*{{
{{col-end}}
Dòng 373:
{{col-begin}}
{{col-3}}
*{{
*{{
*{{
*{{
*{{
*{{
*{{
{{col-3}}
*{{
*{{
*{{
*{{
*{{
*{{
*{{
{{col-3}}
*{{
*{{
*{{
*{{
*{{
*{{
*{{
{{col-end}}
|