Khác biệt giữa bản sửa đổi của “AFC Challenge Cup 2010”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: tháng 2, 20 → tháng 2 năm 20 (16) using AWB
n clean up, replaced: → (2), {{flag → {{lá cờ (69) using AWB
Dòng 20:
| goals = 44
| attendance = 12550
| top_scorer = {{flagiconlá cờicon|PRK}} [[Ryang Yong-Gi]] <br> (4 bàn)
| player = {{flagiconlá cờicon|PRK}} [[Ryang Yong-Gi]]
| updated =
| prevseason = {{flagiconlá cờicon|IND}} [[Cúp Challenge AFC 2008|2008]]
| nextseason = {{flagiconlá cờicon|NEP}} [[Cúp Challenge AFC 2012|2012]]
}}
'''[[Cúp Challenge AFC]] 2010''' là một giải bóng đá giữa các quốc gia yếu của [[châu Á]] lần thứ ba do [[Liên đoàn bóng đá châu Á]] (AFC) tổ chức, diễn ra ở [[Sri Lanka]] từ ngày [[16 tháng 2|16]] đến [[27 tháng 2]] năm [[2010]]. [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên|CHDCND Triều Tiên]] giành chức vô địch đầu tiên của giải, đồng thời đội cũng giành giải ''Fair play'' và [[Ryang Yong-Gi]] đoạt hai danh hiệu ''Cầu thủ xuất sắc nhất giải đấu'' và ''Vua phá lưới''. Đội tuyển CHDCND Triều Tiên giành quyền tham dự [[Cúp bóng đá châu Á 2011]].
Dòng 48:
|- valign=top
|
{{flagiconlá cờicon|BHR}} [[Nawaf Shukralla|Nawaf Abdulla]]<br />
{{flagiconlá cờicon|CHN}} [[Đàm Hải (trọng tài)|Đàm Hải]]<br />
{{flagiconlá cờicon|IRN}} [[Alireza Faghani]]<br />
{{flagiconlá cờicon|JPN}} [[Matsuo Hajime]]<br />
{{flagiconlá cờicon|LIB}} [[Andre El Haddad]]<br />
{{flagiconlá cờicon|THA}} [[Chaiya Mahapab]]<br />
{{flagiconlá cờicon|YEM}} [[Mukhtar Al Yarimi]]
|
{{flagiconlá cờicon|BHR}} [[Ebrahim Mubarak]]<br />
{{flagiconlá cờicon|CHN}} [[Hoắc Vĩ Minh]]<br />
{{flagiconlá cờicon|IND}} [[Shaji Kurian]]<br />
{{flagiconlá cờicon|IRN}} [[Morteza Karimi]]<br />
{{flagiconlá cờicon|JPN}} [[Nagi Toshiyuki]]<br />
{{flagiconlá cờicon|LIB}} [[Ahmad El Kawas]]<br />
{{flagiconlá cờicon|MAS}} [[Mohd Sabri Mat Daud]]<br />
{{flagiconlá cờicon|OMA}} [[Hamed Al Mayahi]]<br />
{{flagiconlá cờicon|YEM}} [[Hussein Shukran]]
|}
 
Dòng 100:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 1,000
|referee = {{flagiconlá cờicon|JPN}} [[Matsuo Hajime]] ([[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|Nhật Bản]])
}}
{{footballbox
Dòng 113:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 3,000
|referee = {{flagiconlá cờicon|IRN}} [[Alireza Faghani]] ([[Liên đoàn bóng đá Iran|Iran]])
}}
----
Dòng 127:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 1,000
|referee = {{flagiconlá cờicon|CHN}} [[Đàm Hải (trọng tài)|Đàm Hải]] ([[Hiệp hội bóng đá Trung Quốc|Trung Quốc]])
}}
{{footballbox
Dòng 140:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 500
|referee = {{flagiconlá cờicon|YEM}} [[Mukhtar Al Yarimi]] ([[Hiệp hội bóng đá Yemen|Yemen]])
}}
----
Dòng 154:
|stadium = [[CR & FC Grounds]], [[Colombo]]
|attendance = 100
|referee = {{flagiconlá cờicon|BHR}} [[Nawaf Shukralla|Nawaf Abdulla]] ([[Hiệp hội bóng đá Bahrain|Bahrain]])
}}
{{footballbox
Dòng 167:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 600
|referee = {{flagiconlá cờicon|THA}} [[Chaiya Mahapab]] ([[Hiệp hội bóng đá Thái Lan|Thái Lan]])
}}
 
Dòng 184:
|score = 1–2
|report = [http://www.the-afc.com/en/component/joomleague/?view=report&compID=365&matchId=2634 Chi tiết]
|team2 = {{fb|KGZ}}
|goals1 = [[Denzil Franco|Franco]] {{goal|58|pen.}}
|goals2 = [[Ildar Amirov|I. Amirov]] {{goal|15}} <br /> [[Anton Zemlianuhin|Zemlianuhin]] {{goal|32}}
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 800
|referee = {{flagiconlá cờicon|BHR}} [[Nawaf Shukralla|Nawaf Abdulla]] ([[Hiệp hội bóng đá Bahrain|Bahrain]])
}}
{{footballbox
Dòng 202:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 400
|referee = {{flagiconlá cờicon|THA}} [[Chaiya Mahapab]] ([[Hiệp hội bóng đá Thái Lan|Thái Lan]])
}}
----
Dòng 216:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 300
|referee = {{flagiconlá cờicon|LIB}} [[Andre El Haddad]] ([[Liên đoàn bóng đá Liban|Liban]])
}}
{{footballbox
Dòng 229:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 450
|referee = {{flagiconlá cờicon|JPN}} [[Matsuo Hajime]] ([[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|Nhật Bản]])
}}
----
Dòng 243:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 300
|referee = {{flagiconlá cờicon|CHN}} [[Đàm Hải (trọng tài)|Đàm Hải]] ([[Hiệp hội bóng đá Trung Quốc|Trung Quốc]])
}}
{{footballbox
Dòng 256:
|stadium = [[CR & FC Grounds]], [[Colombo]]
|attendance = 100
|referee = {{flagiconlá cờicon|LIB}} [[Andre El Haddad]] ([[Liên đoàn bóng đá Liban|Liban]])
}}
 
Dòng 283:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 300
|referee = {{flagiconlá cờicon|IRN}} [[Alireza Faghani]] ([[Liên đoàn bóng đá Iran|Iran]])
}}
----
Dòng 297:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 400
|referee = {{flagiconlá cờicon|YEM}} [[Mukhtar Al Yarimi]] ([[Hiệp hội bóng đá Yemen|Yemen]])
}}
 
Dòng 308:
|report = [http://www.the-afc.com/en/component/joomleague/?view=report&compID=365&matchId=2642 Report]
|team2 = {{fb|MYA|1974}}
|goals1 = [[Numonjon Hakimov|Hakimov]] {{goal|11}}
|goals2 =
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 300
|referee = {{flagiconlá cờicon|LIB}} [[Andre El Haddad]] ([[Liên đoàn bóng đá Liban|Liban]])
}}
 
Dòng 327:
|stadium = [[Sân vận động Sugathadasa]], [[Colombo]]
|attendance = 3,000
|referee = {{flagiconlá cờicon|IRN}} [[Alireza Faghani]] ([[Liên đoàn bóng đá Iran|Iran]])
|penalties1= [[Guwançmuhammet Öwekow|Öwekow]] {{pengoal}} <br /> [[Mämmedaly Garadanow|Garadanow]] {{penmiss|crossbar}} <br /> [[Berdi Şamyradow|Şamyradow]] {{pengoal}} <br /> [[Guwanç Rejepow|Rejepow]] {{pengoal}} <br /> [[Begli Nurmyradow|Nurmyradow]] {{pengoal}} <br /> [[Arslanmyrat Amanow|Amanow]] {{penmiss|saved}}
|penaltyscore= 4–5
Dòng 344:
|-
|colspan="3" align="center"|{{fb|PRK}}
|colspan="3" align="center"|{{flagiconlá cờicon|PRK}} [[Ryang Yong-Gi]]
|colspan="3" align="center"|{{flagiconlá cờicon|PRK}} [[Ryang Yong-Gi]]
|}
 
== Danh sách cầu thủ ghi bàn ==
;4 bàn
*{{flagiconlá cờicon|PRK}} [[Ryang Yong-Gi]]
 
;3 bàn
*{{flagiconlá cờicon|PRK}} [[Choe Chol-Man]]
 
;2 bàn
{{col-begin}}
{{col-3}}
*{{flagiconlá cờicon|MYA|1974}} [[Pai Soe]]
*{{flagiconlá cờicon|PRK}} [[Choe Myong-Ho]]
*{{flagiconlá cờicon|PRK}} [[Pak Song-Chol (cầu thủ sinh năm 1987)|Pak Song-Chol]]
{{col-3}}
*{{flagiconlá cờicon|TJK}} [[Fatkhullo Fatkhuloev]]
*{{flagiconlá cờicon|TJK}} [[Numonjon Hakimov]]
*{{flagiconlá cờicon|TJK}} [[Yusuf Rabiev]]
{{col-3}}
*{{flagiconlá cờicon|TJK}} [[Ibrahim Rabimov]]
*{{flagiconlá cờicon|TKM}} [[Mämmedaly Garadanow]]
{{col-end}}
 
Dòng 373:
{{col-begin}}
{{col-3}}
*{{flagiconlá cờicon|BAN}} [[Enamul Hoque]]
*{{flagiconlá cờicon|BAN}} [[Mohamed Zahid Hossain]]
*{{flagiconlá cờicon|BAN}} [[Atiqur Rahman Meshu]]
*{{flagiconlá cờicon|IND}} [[Denzil Franco]]
*{{flagiconlá cờicon|KGZ}} [[Ildar Amirov]]
*{{flagiconlá cờicon|KGZ}} [[Anton Zemlianuhin]]
*{{flagiconlá cờicon|MYA|1974}} [[Kyaw Thi Ha]]
{{col-3}}
*{{flagiconlá cờicon|MYA|1974}} [[Myo Min Tun]]
*{{flagiconlá cờicon|MYA|1974}} [[Tun Tun Win]]
*{{flagiconlá cờicon|MYA|1974}} [[Yan Paing]]
*{{flagiconlá cờicon|PRK}} [[Kim Seong-Yong]]
*{{flagiconlá cờicon|PRK}} [[Pak Kwang-Ryong]]
*{{flagiconlá cờicon|PRK}} [[Ri Chol-Myong]]
*{{flagiconlá cờicon|SRI}} [[Philip Dalpethado]]
{{col-3}}
*{{flagiconlá cờicon|SRI}} [[Chathura Gunarathna]]
*{{flagiconlá cờicon|SRI}} [[Shafraz Kaiz]]
*{{flagiconlá cờicon|SRI}} [[S. Sanjeev]]
*{{flagiconlá cờicon|TKM}} [[Arslanmyrat Amanow]]
*{{flagiconlá cờicon|TKM}} [[Begli Nurmyradow]]
*{{flagiconlá cờicon|TKM}} [[Berdi Şamyradow]]
*{{flagiconlá cờicon|TKM}} [[Didargylyç Urazow]]
{{col-end}}