Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Djedkheperew”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (103), → (26) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (24) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox pharaoh
| name = Djedkheperew
| alt_name = Djedkheperu
| image = OsirisBed.jpg
| image_alt =
| caption = ''Chiếc giường của Osiris'', từ ngôi mộ của Djer, và được khắc với tên của Djedkheperew.
| role =
| reign = 2 năm, 1772-1770 TCN (Ryholt), một vài tháng (Baker), 7 tháng khoảng năm 1760 TCN (Verner), khoảng năm 1732 TCN (Schneider)
| dynasty = [[Vương triều thứ Mười Ba của Ai Cập|Vương triều thứ 13]]
| coregency =
| predecessor = [[Sekhemrekhutawy Khabaw]]
| successor = [[Sedjefakare]] hoặc [[Sebkay]]
| notes =
| prenomen =...kare <br /> ''...k3-Rˁ''<br>''... [[Quan niệm của người Ai Cập về linh hồn#Ka|Ka]] của [[Ra]]''<br><hiero>M23:t-L2:t-<-N5-HASH-kA-></hiero>
| prenomen_hiero =
| nomen =
| nomen_hiero =
| horus = Djedkheperew <br /> ''Ḏd-ḫprw''<br>''Sự hiện diện vĩnh cửu''
| horus_hiero = <hiero>R11-R11-L1-w</hiero>
| horus_prefix = <!-- Default is <hiero>G5</hiero> -->
| nebty = Djedmesu <br /> ''Ḏd-msw''<br>''Dòng dõi trường tồn''
| nebty_hiero = <hiero>L1-F31-w-Z3</hiero>
| golden = Biknebu Aa[...]<br /> ''Bik-nbw-ˁ3...''<br>''Chim ưng vàng, vĩ đại...''<br><hiero>G8-O29V-HASH</hiero>
| golden_hiero =
| spouse =
| children =
| father = có thể là [[Hor]]<ref name="ryholt"/>
| mother = có thể là Nubhotepti I<ref name="ryholt"/>
| birth_date =
| death_date =
| burial =
| monuments =
}}