Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Darius I”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (25) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (15) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Darius
| tước vị = [[Danh sách vua Ba Tư|Shahanshah]]<br>[[Vua của Babylon]]<br>[[Pharaon|Pharaông]] của Ai Cập
| hình = Darius In Parse.JPG{{!}}230px
| ghi chú hình = Tranh khắc của Darius I ở [[Persepolis]]
| đăng quang = Pasargadae
| tên đầy đủ = Dārayava(h)uš<br>[[Tập tin:OldPersian-DA.svg|15px]][[Tập tin:OldPersian-A.svg|20px]][[Tập tin:OldPersian-RA.svg|20px]][[Tập tin:OldPersian-YA.svg|20px]][[Tập tin:OldPersian-VA.svg|20px]][[Tập tin:OldPersian-U.svg|20px]][[Tập tin:OldPersian-SHA.svg|20px]]<br>Tên Ai Cập:<br><hiero>N16:E23-V4-M8</hiero><br>'''Darius'''
| chức vị = [[Danh sách vua Ba Tư|Hoàng đế Ba Tư]]
| tại vị = Tháng 9 năm 522 TCN đến<br>Tháng 10 năm 486 TCN (36 năm)
| tiền nhiệm = [[Bardiya|<font color="grey">Bardiya</font>]]
| kế nhiệm = [[Xerxes I của Ba Tư|<font color="blue">Xerxes I</font>]]
| phối ngẫu = [[Atossa]]; [[Artystone]]; Parmys; Phratagone; Phaidime; con gái của [[Gobryas]]
| con cái = Artobazanes, [[Xerxes I của Ba Tư|Xerxes]], [[Ariabignes]], Arsamenes, [[Masistes]], [[Achaemenes (satrap)]], Arsames, Gobryas, Ariomardos, Abriokomas, Hyperantes, [[Artazostre]]
| thông tin con cái = ẩn
| hoàng tộc =
| hoàng tộc = [[Nhà Achaemenes|Achaemenes]]
| cha = [[Hystaspes (cha của Darius I)|Hystaspes]]
| mẹ = Rhodogune
| sinh = 550 TCN
| tên ngai = <hiero>N5-s-t:t-w</hiero><br>'''Stutre'''
| tên Horus = <hiero>mn:Aa1*ib</hiero> <br>'''Menkeib'''
| tên Nebty =
| Horus Vàng =
| nơi sinh =
| mất = Tháng 10 năm 486 TCN<br>(khoảng 64 tuổi)