457.089
lần sửa đổi
(→Vua Hy Lạp (1833–1973): Thêm hình vua Alexandros của Hy Lạp) |
n (clean up, replaced: {{Birth date and age → {{Ngày sinh và tuổi, {{Birth date → {{Ngày sinh (8), {{Death date → {{Ngày mất (8), → (58) using AWB) |
||
{{Infobox former monarchy
| royal_title
| realm
| coatofarms
| coatofarmssize
| coatofarmscaption = '''[[Quốc huy Vương quốc Hy Lạp|Phù hiệu Hoàng gia]]'''
| image
| caption
| first_monarch = [[Othon của Hy Lạp|Othon I]]<br/><small>(khi là Vua Hy Lạp)</small>
| last_monarch
| style
| residence
| appointer
| began
| ended
| pretender
}}
Đây là '''danh sách vua Hy Lạp''', có nghĩa là vua của [[nhà nước]] [[Vương quốc Hy Lạp|Hy Lạp]] [[Lịch sử Hy Lạp đương đại|hiện đại]]. Chỉ mỗi [[Othon I của Hy Lạp|Othon I]] mới thực sự được gọi là ''[[Basileus|Vua]] Hy Lạp'' ({{lang-el|Βασιλεύς τῆς Ἑλλάδος}}). Người kế vị [[Georgios I của Hy Lạp|Georgios I]] được gọi là ''Vua của [[người Hy Lạp]]'' (Βασιλεύς τῶν Ἑλλήνων), cũng như tất cả các vị vua tương lai. [[Nhà Wittelsbach]] nắm giữ ngôi vua Hy Lạp từ năm 1832 đến năm 1862 thì chuyển sang [[Nhà Glücksburg]]. Rồi tới khi nền cộng hòa được thành lập và chế độ quân chủ bị bãi bỏ sau một cuộc [[Trưng cầu dân ý Hy Lạp, 1973|trưng cầu dân ý năm 1973]] do [[Chính quyền quân sự Hy Lạp|chính quyền quân sự]] cầm quyền tổ chức. Việc bãi bỏ chế độ quân chủ đã được tái khẳng định trong một [[Trưng cầu dân ý Hy Lạp, 1974|cuộc trưng cầu dân ý vào năm 1974]], sau khi [[Metapolitefsi|khôi phục nền dân chủ]]. Chế độ quân chủ cũng đã bị bãi bỏ trong thời [[Đệ nhị Cộng hoà Hy Lạp]] (1924-1935).
==Vua Hy Lạp (1833–1973)==
{{Succession table monarch
| name1
| nickname1 =
| native1
| life1
| reignstart1 = 6 tháng 2 năm 1833
| reignend1 = 23 tháng 10 năm 1862
| notes1 = —
| family1
| image1 = Otto of Greece.jpg
| alt1
| name2
| nickname2 =
| native2
| life2
| reignstart2 = 30 tháng 3 năm 1863
| reignend2 = 18 tháng 3 năm 1913
| notes2 = —
| family2
| image2 = King George of Hellenes.jpg
| alt2
| name3
| nickname3 =
| native3
| life3
| reignstart3 = 18 tháng 3 năm 1913
| reignend3 = 11 tháng 6 năm 1917
| notes3 = Con của Georgios I
| family3
| image3 = Constantine I of Greece.jpg
| alt3
| name4
| nickname4 =
| native4
| life4
| reignstart4 = 11 tháng 6 năm 1917
| reignend4 = 25 tháng 10 năm 1920
| notes4 = Con của Konstantinos I
| family4
| image4 =King Alexander of Greece.jpg
| alt4
| name5
| nickname5 =
| native5
| life5
| reignstart5 = 17 tháng 11 năm 1920
| reignend5 = 19 tháng 12 năm 1920
| notes5 = Mẹ của Konstantinos I
| family5
| image5 = Olga of Greece VI.jpg
| alt5
| name6
| nickname6 =
| native6
| life6
| reignstart6 = 19 tháng 12 năm 1920
| reignend6 = 27 tháng 9 năm 1922
| notes6 = Cha của Alexandros
| family6
| image6 = Constantine I of Greece.jpg
| alt6
| name7
| nickname7 =
| native7
| life7
| reignstart7 = 27 tháng 9 năm 1922<br/>3 tháng 11 năm 1935
| reignend7 = 25 tháng 3 năm 1924<br/>1 tháng 4 năm 1947
| notes7 = Con của Konstantinos I
| family7
| image7 = Georgeiiofgreece.jpg
| alt7
| name8
| nickname8 =
| native8
| life8
| reignstart8 = 1 tháng 4 năm 1947
| reignend8 = 6 tháng 3 năm 1964
| notes8 = Con của Konstantinos I
| family8
| image8 = Paul I of Greece.jpg
| alt8
| name9
| nickname9 =
| native9
| life9
| reignstart9 = 6 tháng 3 năm 1964
| reignend9 = 1 tháng 6 năm 1973
| notes9 = Con của Pavlos
| family9
| image9 = Constantine II of Greece.jpg
| alt9
}}
|