Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Heinrich Lübke”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (49), → (11) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (14) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
| name = Heinrich Lübke
| image = Bundesarchiv Bild 146-1994-034-22A, Heinrich Lübke.jpg
| caption = Heinrich Lübke năm 1959
| order =
| office = [[Tổng thống Đức]]<br><small>([[Tây Đức]])</small>
| term_start = [[13 tháng 9]] năm [[1959]]
| term_end = [[30 tháng 6]] năm [[1969]]<br >{{số năm theo năm và ngày |1959|9|13|1969|6|30}}
| chancellor = [[Konrad Adenauer]]<br>[[Ludwig Erhard]]<br>[[Kurt Georg Kiesinger]]
| predecessor = [[Theodor Heuss]]
| successor = [[Gustav Heinemann]]
| birth_date = [[14 tháng 10]] năm [[1894]]
| birth_place = [[Sundern|Enkhausen]], [[Đế quốc Đức]]
| death_date = [[6 tháng 4]] năm [[1972]] (77 tuổi)
| death_place = [[Bonn]], [[Tây Đức]]
| spouse = Wilhelmine Keuthen <small>(1885–1981)</small>
| party = [[Đảng Trung tâm (Đức)|Đảng Trung tâm (''Zentrumspartei'')]] <small>(1930–1933)</small>{{-}}[[Liên minh Dân chủ Thiên Chúa giáo (Đức)|Liên minh Dân chủ Thiên Chúa giáo]] <small>(1945–1972)</small>
| religion = [[Công giáo Roma]]
| signature = Signatur Heinrich Lübke.jpg