Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hiệp hội bóng đá Đức”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (31), → (9) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (7) using AWB
Dòng 1:
{{National football association
| Logo = Deutscher Fußball-Bund logo.svg
| Founded = {{Start date and age|df=yes|1900|1|28}}
| FIFA affiliation = 1904
| Region = [[UEFA]]
| Region affiliation = 1954
| President = [[Fritz Keller (football administrator)|Fritz Keller]]
| Website = [https://www.dfb.de/start/ dfb.de]
}}
'''Hiệp hội bóng đá Đức''' ({{lang-de|Deutscher Fußball-Bund}} {{IPA-de|ˈdɔʏ̯t͡ʃɐ ˈfuːsbalbʊnt|}}; '''DFB''' {{IPA-de|deːʔɛfˈbeː|}}) là cơ quan quản lý [[bóng đá]] ở [[Đức]]. Là thành viên sáng lập của cả [[FIFA]] và [[UEFA]], DFB có thẩm quyền đối với [[hệ thống giải đấu bóng đá Đức]] và quản lý các đội tuyển quốc gia [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|của nam]] và [[Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Đức|của nữ]]. Trụ sở DFB nằm ở [[Frankfurt|Frankfurt am Main]]. Thành viên duy nhất của DFB là [[Deutsche Fußball Liga]] ('''DFL'''), tổ chức các giải chuyên nghiệp như [[Bundesliga]] và [[2. Bundesliga]], cùng với 5 hiệp hội khu vực và 21 hiệp hội bang, tổ chức các giải đấu thuộc các cấp độ bán chuyên nghiệp và nghiệp dư. 21 hiệp hội bang của DFB có tổng cộng hơn 25.000 câu lạc bộ với hơn 6,8 triệu thành viên, biến DFB trở thành liên đoàn thể thao lớn nhất trên thế giới.