Khác biệt giữa bản sửa đổi của “John Howard”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (230), → (69) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (46) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
|name = John Howard
|image = Image-Howard2003upr.JPG
|office = [[Thủ tướng Úc|Thủ tướng thứ 25 của Úc]]
|1namedata = [[Elizabeth II]]
|1blankname = Nữ hoàng
|1namedata1 = [[William Deane|Sir William Deane]]<br>[[Peter Hollingworth]]<br>[[Michael Jeffery]]
|1blankname1 = Toàn quyền
|term_start = [[11 tháng 3]] năm [[1996]]
|term_end = [[3 tháng 12]] năm [[2007]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1996|3|11|2007|12|3}}
|predecessor1 = [[Paul Keating]]
|successor1 = [[Kevin Rudd]]
|office2 = [[Danh sách Lãnh đạo Phe đối lập Úc|Lãnh đạo Phe đối lập]]
|term_start2 = [[30 tháng 1]] năm [[1995]]
|term_end2 = [[11 tháng 3]] năm [[1996]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1995|1|30|1996|3|11}}
|predecessor2 = [[Alexander Downer]]
|successor2 = [[Kim Beazley]]
|term_start3 = [[5 tháng 9]] năm [[1985]]
|term_end3 = [[9 tháng 5]] năm [[1989]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1985|9|5|1989|5|9}}
|predecessor3 = [[Andrew Peacock]]
|successor3 = [[Andrew Peacock]]
|office4 = [[Đảng Tự do Úc|Lãnh đạo Đảng Tự do]]
|term_start4 = [[30 tháng 1]] năm [[1995]]
|term_end4 = [[29 tháng 11]] năm [[2007]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1995|1|30|2007|11|29}}
|predecessor4 = [[Alexander Downer]]
|successor4 = [[Brendan Nelson]]
|term_start5 = [[5 tháng 9]] năm [[1985]]
|term_end5 = [[9 tháng 5]] năm [[1989]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1985|9|5|1989|5|9}}
|predecessor5 = [[Andrew Peacock]]
|successor5 = [[Andrew Peacock]]
|office7 = [[Chủ tịch Thịnh Vượng chung|Chủ tịch Thịnh Vượng chung Các quốc gia]]
|term_start7 = [[2 tháng 3]] năm [[2002]]
|term_end7 = [[5 tháng 12]] năm [[2003]]<br />{{số năm theo năm và ngày |2002|3|2|2003|12|5}}
|1blankname7 = [[Lãnh đạo Thịnh Vượng chung|Lãnh đạo]]
|1namedata7 = [[Elizabeth II]]
|predecessor7 = [[Thabo Mbeki]]
|successor7 = [[Olusegun Obasanjo]]
|office9 = [[Thủ quỹ Úc|Bộ trưởng Ngân khố]]
|primeminister9 = [[Malcolm Fraser]]
|term_start9 = [[19 tháng 11]] năm [[1977]]
|term_end9 = [[11 tháng 3]] năm [[1983]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1977|11|19|1983|3|11}}
|predecessor9 = [[Phillip Lynch]]
|successor9 = [[Paul Keating]]
|office10 = [[Bộ trưởng Thương mại và Đầu tư (Úc)|Bộ trưởng Giao dịch Thương mại Đặc biệt]]
|primeminister10 = [[Malcolm Fraser]]
|term_start10 = [[17 tháng 7]] năm [[1977]]
|term_end10 = [[20 tháng 12]] năm [[1977]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1977|7|17|1977|12|20}}
|predecessor10 = Chức vụ thành lập
|successor10 = [[Victor Garland]]
|office11 = [[Thủ quỹ Úc|Bộ trưởng Kinh doanh và Người Tiêu dùng]]
|primeminister11 = [[Malcolm Fraser]]
|term_start11 = [[22 tháng 12]] năm [[1975]]
|term_end11 = [[17 tháng 7]] năm [[1977]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1975|12|22|1977|7|17}}
|predecessor11 = [[Bob Cotton|Sir Bob Cotton]]
|successor11 = [[Wal Fife]]
|office12 = [[Quốc hội Úc|Nghị sĩ Quốc hội]] <br> đại diện cho [[Khu hành chính Bennelong|Bennelong]]
|term_start12 = [[18 tháng 5]] năm [[1974]]
|term_end12 = [[24 tháng 11]] năm [[2007]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1974|5|18|2007|11|24}}
|predecessor12 = [[John Cramer (chính trị gia Úc)|John Cramer]]
|successor12 = [[Maxine McKew]]
|birth_name = John Winston Howard
|birth_date = {{bda|1939|7|26}}
|birth_place = [[Earlwood, New South Wales]], [[Úc]]
|party = [[Đảng Tự do Úc|Đảng Tự do]]
|otherparty = [[Liên minh (Úc)|Liên minh]]
|spouse = {{marriage|[[Janette Howard|Janette Parker]]<br>|1971}}
|children = 3
|relations = [[Bob Howard (học giả)|Bob Howard]] (anh)
|education [[Trường Trung học Nam sinh Canterbury]]
|alma_mater = [[Đại học Sydney]]
|occupation = [[Luật sư]]
|profession = [[Cố vấn pháp luật]]<br>[[Chính trị gia]]
|religion = [[Anh giáo]]
|signature = John Howard Signature.svg
}}
'''John Winston Howard''' (sinh [[26 tháng 7]] năm [[1939]]) là [[chính trị gia Úc|chính trị gia]] lãnh tụ [[Đảng Tự do Úc]] và là [[thủ tướng Úc|thủ tướng]] thứ 25 của nước [[Úc]]. Ông là thủ tướng có nhiệm kỳ lâu dài thứ hai, sau [[Robert Menzies]].