Khác biệt giữa bản sửa đổi của “José Sarney”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (244), → (66) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (53) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
| name = José Sarney
| image = Presidente Sarney - Radiobrás.png
| imagesize =
| smallimage =
| caption =
| office1 = [[Tổng thống Brazil|Tổng thống thứ 31 của Brazil]]
| term_start1 = [[15 tháng 3]] năm [[1985]]
| term_end1 = [[15 tháng 3]] năm [[1990]]
| 1namedata1 = ''Không có''
| 1blankname1 = Phó Tổng thống
| predecessor1 = [[João Figueiredo]]
| successor1 = [[Fernando Collor de Mello]]
| order2 = [[Phó tổng thống Brasil|Phó Tổng thống thứ 20 của Brazil]]
| term_start2 = [[15 tháng 3]] năm [[1985]]
| term_end2 = [[21 tháng 4]] năm [[1985]]
| president2 = [[Tancredo Neves]]
| predecessor2 = [[Aureliano Chaves]]
| successor2 = [[Itamar Franco]]
| order3 = [[Chủ tịch Thượng viện Brazil|Chủ tịch Thượng viện Liên bang]]
| term_start3 = [[2 tháng 2]] năm [[2009]]
| term_end3 = [[1 tháng 2]] năm [[2013]]
| predecessor3 = [[Garibaldi Alves Filho]]
| successor3 = [[Renan Calheiros]]
| term_start4 = [[1 tháng 2]] năm [[2003]]
| term_end4 = [[14 tháng 2]] năm [[2005]]
| predecessor4 = [[Ramez Tebet]]
| successor4 = [[Renan Calheiros]]
| term_start5 = [[2 tháng 2]] năm [[1995]]
| term_end5 = [[4 tháng 2]] năm [[1997]]
| predecessor5 = Humberto Lucena
| successor5 = [[Antônio Carlos Magalhães]]
| order6 = [[Thượng viên Liên bang|Thượng nghị sĩ]] từ [[Amapá]]
| term_start6 = [[1 tháng 2]] năm [[1991]]
| term_end6 = [[1 tháng 2]] năm [[2015]]
| order7 = [[Thượng viện Liên bang|Thượng nghị sĩ]] từ [[Maranhão]]
| term_start7 = [[1 tháng 2]] năm [[1971]]
| term_end7 = [[15 tháng 3]] năm [[1985]]
| order8 = [[Danh sách Thống đốc Maranhão|Thống đốc Maranhão]]
| term_start8 = [[31 tháng 1]] năm [[1966]]
| term_end8 = [[14 tháng 5]] năm [[1970]]
| 2namedata8 = Antônio Jorge Dino
| 2blankname8 = Phó Thống đốc
| predecessor8 = Newton de Barros Belo
| successor8 = Antônio Jorge Dino
| order9 = [[Viện Dân biểu Brazil|Hạ nghị sĩ]] từ [[Maranhão]]
| term_start9 = [[1 tháng 2]] năm [[1955]]
| term_end9 = [[17 tháng 12]] năm [[1965]]
| birth_name = José Ribamar Elias Nascimento Ferreira de Araújo Costa
| birth_date = [[24 tháng 4]] năm [[1930]] (87 tuổi)
Dòng 52:
| death_date =
| death_place =
| party = [[Liên minh Dân chủ Quốc gia (Brasil)|UDN]] {{small|(1955–1965)}}<br>[[Đảng Liên minh Tái tạo Quốc gia|ARENA]] {{small|(1965–1979)}}<br>[[Đảng Xã hội Dân chủ|PDS]] {{small|(1979–1985)}}<br>[[Đảng Mặt trận Tự do (Brasil)|PFL]] {{small|(1985)}}<br>[[Đảng phong trào Dân chủ Brazil|PMD]] {{small|(1985–nay)}}
| spouse = [[Marly Sarney|Marly Macieira]] <small>(1952–nay)</small>
| children = [[Roseana Sarney]] <br> [[Fernando Sarney]] <br> [[Sarney Filho|José Sarney Filho]]
| alma_mater = [[Đại học Liên bang Maranhão]]
| profession = Luật sư
| religion = [[Công giáo Roma]]
| signature = Presidente José Sarney assinatura.jpg
| footnotes =
}}
'''José Sarney de Araújo Costa''' (sinh ngày 24 tháng 4 năm 1930; tên khai sinh là '''José Ribamar Ferreira de Araújo Costa''') là một chính trị gia, luật sư và nhà văn người Brazil từng là [[Tổng thống Brasil|Tổng thống thứ 31]] của Brazil từ ngày 15 tháng 3 năm 1985 đến ngày 15 tháng 3 năm 1990. Ông là cựu Tổng thống sống lâu nhất, và, khi cái chết của [[João Figueiredo]] vào năm 1999, cựu Tổng thống duy nhất còn sống đã không được bầu trực tiếp.