Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương Chấn (tướng)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (118), → (31) using AWB
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{Infobox president
|name = Vương Chấn
|native_name = {{nobold|王震}}
|image = Wangzhen1955.jpg
|imagesize =
|caption = Vương Chấn năm [[1955]]
|office = [[Phó Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
|president = [[Dương Thượng Côn]]
|term_start = [[15 tháng 3]] năm [[1988]]
|term_end = [[12 tháng 3]] năm [[1993]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1988|3|15|1993|3|12}}
|predecessor = [[Ô Lan Phu]]
|successor = [[Vinh Nghị Nhân]]
 
|office2 = Phó Chủ nhiệm [[Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc]]
|term_start2 = [[13 tháng 9]] năm [[1982]]
|term_end2 = [[24 tháng 9]] năm [[1985]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1982|9|13|1985|9|24}}
|president2 = [[Đặng Tiểu Bình]]
 
|office3 = Hiệu trưởng [[Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc]]
|term_start3 = [[13 tháng 9]] năm [[1982]]
|term_end3 = [[2 tháng 11]] năm [[1987]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1982|9|13|1987|11|2}}
|predecessor3 = [[Hoa Quốc Phong]]
|successor3 = [[Cao Dương (hiện đại)|Cao Dương]]
 
|office5 = [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện|Phó Thủ tướng Quốc vụ viện]]
|term_start5 = [[4 tháng 1]] năm [[1975]]
|term_end5 = [[6 tháng 6]] năm [[1983]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1975|1|4|1983|6|6}}
 
|office4 = Ủy viên [[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc]] khóa XI, XII
|term_start4 = [[22 tháng 12]] năm [[1978]]
|term_end4 = [[tháng 9]] năm [[1985]]
 
|office9 = Bí thư Đảng ủy [[Tân Cương|Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương]]
|term_start9 = [[1949]]
|term_end9 = [[1952]]
|predecessor9 =
|successor9 =
|birth_date = {{birth date|1908|4|11}}
|birth_place = [[Lưu Dương]], [[Hồ Nam]]
|death_date = {{death date and age|1993|3|12|1908|4|11}}
|death_place = [[Quảng Châu]]
|party = [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]]
|spouse =
|relations = [[Vương Quân (doanh nhân)]] (con)
|alma_mater =
|religion =
|awards =
}}
Thượng tướng Binh đoàn đường sắt '''Vương Chấn''' (tiếng Trung: 王震) ([[11 tháng 4]] năm [[1908]] &ndash; [[12 tháng 3]] năm [[1993]]) là một tướng lĩnh, chính khách [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]] và một trong [[bát đại nguyên lão]] của [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]], từng giữ chức [[Phó Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]] từ năm [[1988]] đến năm [[1993]].
 
Vương là một cộng sự gần gũi của Chủ tịch nước Trung Quốc [[Lý Tiên Niệm]].
Dòng 61:
{{tham khảo|2}}
{{sơ khai nhân vật Trung Quốc}}
 
 
{{Lãnh đạo Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương}}