Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Natri stearat”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
(thảo luận | đóng góp)
png –––> svg
n →‎top: clean up, replaced: → (2) using AWB
Dòng 35:
| Solubility= tan được
| SolubleOther = tan ít trong [[etylen glycol]]
}}
|Section3={{Chembox Hazards
| MainHazards=
Dòng 43:
| NFPA-F = 1
| NFPA-R = 0
}}
}}
'''Natri stearat''' là [[Muối (hóa học)|muối]] [[natri]] của [[axit stearic]]. Chất rắn màu trắng này là loại [[xà phòng]] thông dụng nhất. Nó có mặt trong nhiều loại chất khử mùi, cao su, sơn latex, và mực. Đây cũng là một thành phần của một số [[Phụ gia thực phẩm|phụ gia]] và hương liệu thực phẩm.<ref>Klaus Schumann, Kurt Siekmann, "Soaps" in ''Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry'', 2005, Wiley-VCH, Weinheim. {{DOI|10.1002/14356007.a24_247}}</ref>