Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Martti Ahtisaari”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android
n clean up, replaced: → (66), → (15) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
|name = Martti Ahtisaari
|image = Martti Ahtisaari, tidigare president Finland och mottagare av Nobels fredrspris (2).jpg
|caption = Ảnh của Tổng thống Martti Ahtisaari năm 2012
|office = [[Tổng thống Phần Lan|Tổng thống thứ 10 của Phần Lan]]
|primeminister = [[Esko Aho]]<br>[[Paavo Lipponen]]
|term_start = [[1 tháng 3]] năm [[1994]]
|term_end = [[1 tháng 3]] năm [[2000]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1994|3|1|2000|3|1}}
|predecessor = [[Mauno Koivisto]]
|successor = [[Tarja Halonen]]
|office2 = Đại sứ Phần Lan tại Tanzania
|term_start2 = [[1973]]
|term_end2 = [[1977]]
|predecessor2 = [[Seppo Pietinen]]
|successor2 = [[Richard Müller (nhà ngoại giao)|Richard Müller]]
|birth_date = [[23 tháng 6]] năm [[1937]] (80 tuổi)
|birth_place = [[Vyborg|Viipuri]], [[Phần Lan]]<br><small>(nay là Vyborg, [[Nga]])</small>
|death_date =
|death_place =
|party = [[Đảng Dân chủ Xã hội Phần Lan|Đảng Dân chủ Xã hội]]
|spouse = Eeva Hyvärinen<ref>http://www.tpk.fi/ahtisaari/fin/henkilot/eeva_ahtisaari.cv.html.</ref>
|children = [[Marko Ahtisaari|Marko]]
|alma_mater = [[Đại học Oulu]]
|awards = [[Giải Nobel Hoà bình]] <small>([[Các giải Nobel năm 2008|2008]])</small>
|signature = AhtisaariMarttiSignature.png
|branch = {{army|Phần Lan}}
|rank = [[Đại uý]]
}}
 
Dòng 38:
 
{{Thời gian sống|1937||Ahtisaari, Martti}}
 
[[Thể loại:Người đoạt giải Nobel Hòa bình]]
[[Thể loại:Tổng thống Phần Lan]]