Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Olaus Magnus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1:
{{Infobox Christian leader
| type
| honorific-prefix = Đức cha
| name
| honorific-suffix =
| native_name
| native_name_lang =
| title
| image
| image_size =
| alt = |
▲| church = [[Giáo hội Công giáo Rôma|Công giáo Rôma]]
| province =
▲| archdiocese = [[Tổng giáo phận Uppsala|Uppsala]]
|
|
|
|
|
|
| term_start =
|
|
| term_end = 1 tháng 8, 1557▼
▲| predecessor = [[Johannes Magnus]]
▲| opposed =
| other_post =
▲| successor = [[Laurentius Petri]]
|
|
▲| birth_place = [[Skänninge]], [[Thụy Điển]]
| death_place =
|
| religion =
▲| nationality = [[Người Thụy Điển|Thụy Điển]]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| coat_of_arms_alt =
| feast_day
| venerated
| saint_title
| beatified_date
| beatified_place
| beatified_by
| canonized_date
| canonized_place
| canonized_by
| attributes
| patronage
| shrine
| suppressed_date
| other
}}
'''Olaus Magnus''' ([[Tháng 10]], [[1490]] – [[1 tháng 8]], [[1557]]) là [[nhà văn]] và [[giáo sĩ]] [[Công giáo]] [[Thụy Điển]]. Cái tên [[tiếng Thụy Điển]] ban đầu của ông là '''Olof Månsson''' (tên cuối của ông có nghĩa là "con trai của Måns"; ''Magnus'' là kiểu [[Tiếng Latinh|Latinh hóa]] cái tên thứ hai của ông, và không phải theo nghĩa đen của tính ngữ riêng có nghĩa là "vĩ đại").<ref name="Halluyt">{{chú thích sách | title=Description of the Northern Peoples | year=1996 |pages=xxvi-xxxvi }}</ref><ref name="NF">{{chú thích sách | url=http://runeberg.org/nfal/0090.html | title=Nordisk familjebok | year=1888 | volume=12 |language=Thụy Điển |pages=168–169 | accessdate = ngày 24 tháng 12 năm 2011}} article ''Olaus Magni''</ref>
|