Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Omar Midani”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n →‎top: clean up, replaced: → (28), → (6) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox football biography
| name = Omar Midani
| fullname = Omar Al Midani
| image =
| birth_date = {{birth date and age|1994|1|26|df=y}}
| birth_place = [[Damascus]], [[Syria]]
| height = {{height|m=1,80}}
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)|Trung vệ]]
| currentclub = [[Kuwait SC|Al-Kuwait]]
| clubnumber = 4
| clubs1 = [[Al-Wahda SC Damascus|Al-Wahda]]
| clubs2 = [[Al-Mina'a SC|Al-Mina'a]]
Dòng 27:
| caps4 = 11
| caps5 = 12
| caps6 = 3
| goals1 =
| goals2 = 1
Dòng 36:
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Syria|U-17 Syria]]
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Syria|U-20 Syria]]
| nationalyears1 = 2009–2010
| nationalyears2 = 2011–2012
| nationalcaps1 =
Dòng 46:
| nationalcaps4 = 41
| nationalgoals4 = 1
| pcupdate = 20 tháng 5 năm 2016
| ntupdate = 19 tháng 11 năm 2019
}}
'''Omar Midani''' ({{lang-ar|'''عمر ميداني '''}}) (sinh ngày 26 tháng 1 năm 1994 ở [[Syria]]) là một [[cầu thủ bóng đá]] [[Syria]]. Hiện tại anh thi đấu cho [[Kuwait SC|Al-Kuwait]], thi đấu ở [[Kuwait Premier League]].<ref>{{Chú thích web | url = http://www.syrian-soccer.com/?page=show_det&select_page=6&id=5693 | tiêu đề = Syrian-Soccer | tác giả 1 = | ngày = | ngày truy cập = 19 tháng 6 năm 2018 | nơi xuất bản = Syrian-Soccer | ngôn ngữ = }}</ref>
 
==Bàn thắng quốc tế==