Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Opan”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n →‎top: clean up, replaced: → (52), → (11) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin khoáng vật
| tên = Opan
| thể loại = Á khoáng vật
| độ rộng hộp =
| màu nền hộp =
| tiêu đề hình=
| hình = Opal_Armband_800pix.jpg
| kích thước hình =
| công thức = [[Silicat]] (điôxít silic, [[Silic|Si]][[Ôxy|O]]<sub>2</sub>·''n''H<sub>2</sub>O)
| phân tử gam =
| màu = trắng, hầu hết các màu trong dãi quang phổ, không màu
| dạng thường = khối, hạt có vân
| hệ tinh thể = vô định hình
| song tinh =
| cát khai = Không
| vết vỡ = vỏ sò (concoit)
| mohs = 5,5-6,5
| ánh = bán thủy tinh đến nhựa sáp
| khúc xạ = 1,450 (+0,020, -0,080)
| thuộc tính quang = khúc xạ đơn
| khúc xạ kép = không
| đa sắc = không
| hấp thụ = các đá màu xanh: bước sóng 660nm, 470nm
| màu vết vạch= trắng
| tỷ trọng = 2,15 (+0,08, -0,90)
| mật độ =
| nóng chảy =
| tính nóng chảy =
| chẩn đoán = Chuyển sang màu tối khi nung
| độ hoàn tan = nước biển nóng, [[bazơ]], [[methanol|metanol]], [[axít humic]], [[axit flohydric|axít flohiđric]]
| tính trong mờ= đục, trong mờ, trong suốt
| khác =
}}
[[Tập tin:Opledefeu2.jpg|nhỏ|cháy opal]]