Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Opan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1:
{{Thông tin khoáng vật
| tên
| thể loại
| độ rộng hộp =
| màu nền hộp
| tiêu đề hình=
| hình
| kích thước hình =
| công thức
| phân tử gam =
| màu
| dạng thường = khối, hạt có vân
| hệ tinh thể
| song tinh
| cát khai
| vết vỡ
| mohs
| ánh
| khúc xạ
| thuộc tính quang
| khúc xạ kép = không
| đa sắc
| hấp thụ
| màu vết vạch= trắng
| tỷ trọng
| mật độ
| nóng chảy
| tính nóng chảy
| chẩn đoán
| độ hoàn tan = nước biển nóng, [[bazơ]], [[methanol|metanol]], [[axít humic]], [[axit flohydric|axít flohiđric]]
| tính trong mờ= đục, trong mờ, trong suốt
| khác
}}
[[Tập tin:Opledefeu2.jpg|nhỏ|cháy opal]]
|