Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Per Albin Hansson”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (169), → (49), → using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (34) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
|name = Per Albin Hansson
|image = Per Albin Hansson - Sveriges styresmän.jpg
|caption = Per Albin Hansson
|office = [[Thủ tướng Thụy Điển]]
|office3 = [[Bộ trưởng Quốc phòng (Thụy Điển)|Bộ trưởng Quốc phòng]] <br /> <small>Bộ trưởng Chiến tranh từ 10 tháng 3 – 30 tháng 6 năm 1920
|1namedata = [[Gustaf V của Thụy Điển|Gustaf V]]
|1blankname = Vua
|1namedata2 = Gustaf V
|1blankname2 = Vua
|primeminister3 = [[Hjalmar Branting]]
|primeminister4 = Hjalmar Branting
|primeminister5 = Hjalmar Branting <br> [[Rickard Sandler]]
|term_start = [[24 tháng 9]] năm [[1932]]
|term_start2 = [[28 tháng 9]] năm [[1936]]
|term_start3 = [[10 tháng 3]] năm [[1920]]
|term_start4 = [[13 tháng 10]] năm [[1921]]
|term_start5 = [[18 tháng 10]] năm [[1924]]
|term_end = [[19 tháng 6]] năm [[1936]]
|term_end2 = [[6 tháng 10]] năm [[1946]]
|term_end3 = [[27 tháng 10]] năm [[1920]]
|term_end4 = [[19 tháng 4]] năm [[1923]]
|term_end5 = [[7 tháng 6]] năm [[1926]]
|predecessor = [[Felix Hamrin]]
|predecessor2 = [[Axel Pehrsson-Bramstorp]]
|predecessor3 = [[Erik Nilsson]]
|predecessor4 = [[Otto Lybeck]]
|predecessor5 = [[Carl Malmroth]]
|successor = Axel Pehrsson-Bramstorp
|successor2 = [[Östen Undén]] (quyền)
|successor3 = [[Carl Gustaf Hammarskjöld]]
|successor4 = Carl Malmroth
|successor5 = [[Gustav Rosén]]
|birth_date = [[28 tháng 10]] năm [[1885]]
|birth_place = [[Malmö]], [[Liên minh giữa Thụy Điển và Na Uy|Vương quốc Liên hiệp Thụy Điển và Na Uy]]
|death_date = [[6 tháng 10]] năm [[1946]] (60 tuổi)
|death_place = [[Stockholm]], [[Thụy Điển]]
|party = [[Đảng Dân chủ Xã hội Thụy Điển|Đảng Dân chủ Xã hội]]
|spouse = Elisabeth Fryckberg
}}
'''Per Albin Hansson''' (28 tháng 10 năm 1885 – 6 tháng 10 năm 1946) là chính trị gia người Thụy Điển, chủ tịch [[Đảng Dân chủ Xã hội Thụy Điển|Đảng Dân chủ Xã hội]] từ năm 1925 và hai lần làm Thủ tướng trong bốn chính phủ giữa năm 1932 và năm 1946.