Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Najib Razak”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (188), → (56) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (38) using AWB
Dòng 3:
{{Tên người Mã Lai|Najib}}
{{Infobox officeholder 1
|name = Najib Razak
|image = Dato Sri Mohd Najib Tun Razak.JPG
|office = [[Thủ tướng Malaysia|Thủ tướng thứ sáu của Malaysia]]
|1namedata = [[Mizan Zainal Abidin của Terengganu|Mizan Zainal Abidin]]<br>[[Abdul Halim của Kedah|Abdul Halim]]<br>[[Muhammad V của Kelantan|Muhammad V]]
|1blankname = Vua
|1namedata1 = [[Muhyiddin Yassin]]<br>[[Ahmad Zahid Hamidi]]
|1blankname1 = Phó Thủ tướng
|term_start = [[3 tháng 4]] năm [[2009]]
|term_end = [[10 tháng 5]] năm [[2018]]<br />{{số năm theo năm và ngày |2009|4|3|2018|5|10}}
|predecessor1 = [[Abdullah Ahmad Badawi]]
|successor1 = [[Mahathir Mohamad]]
|office2 = Chủ tịch [[Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất]]
|2namedata2 = [[Ahmad Zahid Hamidi]]
|2blankname2 = Phó Chủ tịch
|term_start2 = [[26 tháng 3]] năm [[2009]]
|term_end2 = <br />{{số năm theo năm và ngày |2009|3|26}}
|predecessor2 = [[Abdullah Ahmad Badawi]]
|successor2 =
|office3 = [[Phó Thủ tướng Malaysia|Phó Thủ tướng thứ 9 của Malaysia]]
|primeminister3 = [[Abdullah Ahmad Badawi]]
|term_start3 = [[7 tháng 1]] năm [[2004]]
|term_end3 = [[3 tháng 4]] năm [[2009]]<br />{{số năm theo năm và ngày |2004|1|7|2009|4|3}}
|predecessor3 = [[Abdullah Ahmad Badawi]]
|successor3 = [[Muhyiddin Yassin]]
|office4 = [[Danh such Menteris Besar của Pahang|Menteri Besar thứ 12 của Pahang]]
|term_start4 = [[4 tháng 5]] năm [[1982]]
|term_end4 = [[14 tháng 8]] năm [[1986]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1982|5|4|1986|8|14}}
|predecessor4 = Abdul Rashid Abdul Rahman
|successor4 = [[Mohd Khalil Yaakob|Khalil Yaakob]]
|office5 = Chủ tịch [[Đại học Hồi giáo Quốc tế Malaysia]]
|term_start5 = [[1998]]
|term_end5 = [[1999]]
|predecessor5 = [[Anwar Ibrahim]]
|successor5 = [[:ms:Sanusi bin Junid|Sanusi Junid]]
|office6 = [[Dewan Rakyat|Nghị sĩ Quốc hội]] <br> đại diện cho [[Pekan (khi bầu cử liên bang)|Pekan]]
|term_start6 = [[21 tháng 2]] năm [[1976]]
|term_end6 = <br />{{số năm theo năm và ngày |1976|2|21}}
|predecessor6 = [[Abdul Razak Hussein]]
|successor6 =
|term_start7 = [[22 tháng 4]] năm [[1982]]
|term_end7 = [[3 tháng 8]] năm [[1986]]
|predecessor7 =
|successor7 =
|birth_name = Mohammad Najib bin Abdul Razak
|birth_date = [[23 tháng 7]] năm [[1953]]
|birth_place = [[Kuala Lipis]], [[Pahang]], [[Liên bang Malaya]]<br>{{small|(nay là [[Malaysia]])}}
|death_date =
|death_place =
|party = [[Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất]]
|otherparty = [[Barisan Nasional]]
|spouse = Puteri Zainah Eskandar {{small|(1976–1987)}}<br>[[Rosmah Mansor]] {{small|(1987–nay)}}
|children = Mohd Nazir<br>Puteri Norlisa<br>[[Mohd Nazifuddin Najib|Mohd Nazifuddin]]<br>Nooryana Najwa<br>Norashman<br>[[Riza Aziz]] (con kế)
|alma_mater = [[Đại học Nottingham]]
|religion = [[Hồi giáo Sunni]]
|website = {{URL|http://www.najibrazak.com|Official website}}
}}
'''Mohd Najib bin Abdul Razak''' hay gọi đơn giản là '''Najib Razak''' (sinh ngày [[23 tháng 7]] năm [[1953]] tại [[Kuala Lipis]], [[Pahang]]) là [[Thủ tướng Malaysia|thủ tướng]] thứ sáu của [[Malaysia]] từ tháng 4 2009 tới tháng 5 2018. Ông là con trai của [[Abdul Razak]], vị Thủ tướng đời thứ hai của Malaysia.