Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pound (khối lượng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
1 pound = 453,5 gram |
n →[[Ounce]]: clean up, replaced: → (2) using AWB |
||
Dòng 8:
Năm 1958, [[Hoa Kỳ]] và các quốc gia của [[Khối Thịnh vượng chung Anh]] đã đồng ý định nghĩa ''pound avoirdupois quốc tế'' bằng chính xác 0,45359237 [[kilôgam]] và có 16 ''ounce''. Kết quả là, kể từ năm 1958, một ''[[ounce|ounce avoirdupois quốc tế]]'' (viết tắt là: oz) bằng chính xác 28,349523125 [[gam]] theo định nghĩa.
Trong khi đó, theo hệ đo lường cổ tại [[Anh]], một pound bằng 12 [[ounce]], ngày nay gọi là
Ngày nay, ''ounce troy'' chỉ được dùng trong đo lường khối lượng của các kim loại quý như [[vàng]], [[platin|bạch kim]] hay [[bạc]]. còn được gọi là ''lượng tây'', khác với [[lạng|lượng ta]] (lạng) hay [[lượng (kim hoàn)]].
|