Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cơ học môi trường liên tục”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
n replaced: : → : (6) using AWB
Dòng 10:
 
=== [[Nguyên lý Bernoulli|Nguyên lí Becnuli]] ===
Phát biểu toán học : <math>p_o+\rho gh+\frac{1}{2}\rho v^2=const</math>
 
với :
 
<math>p_0</math> là áp suất tại bề mặt chất lỏng.
Dòng 20:
<math>v</math> là vận tốc dòng chảy tại vị trí đang xét.
 
Ý nghĩa :
 
<math>\rho gh</math> là áp suất tĩnh tại điểm đang xét.
Dòng 29:
 
=== Phương trình liên tục ===
Phát biểu toán học : <math>S.v=const</math>
 
với :
 
<math>S </math> là diện tích tiết diện tại vị trí khảo sát.
Dòng 39:
Sở dĩ có phương trình liên tục là do tính chất không nén được và tính liên tục của chất lỏng lí tưởng.
 
'''Chứng minh :'''
 
Vì chất lỏng là liên tục và không nén được nên lượng chất lỏng đi qua diện tích <math>S</math> trong khoảng thời gian <math>t</math> là hằng số
Dòng 58:
{{Tensor}}
{{authority control}}
 
[[Thể loại:Cơ học môi trường liên tục| ]]
[[Thể loại:Cơ học cổ điển]]