Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rabih Ataya”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: chính tả, replaced: ngày ngày → ngày using AWB
n clean up, replaced: → (29), → (5) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin cầu thủ bóng đá
| tên = Rabih Ataya
| hình =
| tên đầy đủ = Rabih Mohammad Ataya
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1989|7|16|df=y}}
| nơi sinh = [[Beirut]], [[Liban]]
| chiều cao = {{chiều cao|m=1,79|precision=0}}
| vị trí = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ cánh phải]]
| currentclub = [[Al Ahed]]
| clubnumber =
| years1 = 2006–2008 | clubs1 = [[Tadamon Sour]] | caps1 = | goals1 =
| years2 = 2008–2016 | clubs2 = [[Al-Ansar SC|Al-Ansar]] | caps2 = 88 | goals2 = 20
| years3 = 2016–2018 | clubs3 = [[Zob Ahan F.C.|Zob Ahan]] | caps3 = 29| goals3 =1
| years4 = 2018– |clubs4 = [[Al Ahed]] | caps4 = 12 | goals4 = 1
| nationalyears1 = 2012– | nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Liban|Liban]] | nationalcaps1 = 36 | nationalgoals1 = 4
| pcupdate = 21 tháng 4 năm 2019
Dòng 22:
==Sự nghiệp quốc tế ==
===Bàn thắng quốc tế===
''Bàn được ghi và kết quả của Liban được ghi trước tiên.''
<ref name="national-football-teams.com"/>
 
{| class="wikitable" style="font-size:85%;"
! Bàn thắng thứ !! Ngày !! Địa điểm !! Đối thủ !! Ghi bàn !! Kết quả !! Trận đấu
|-
| 1. || 31 tháng 8, 2016 || [[Sân vận động thành phố thể thao Camille Chamoun]], [[Beirut]], [[Lebanon]] || {{fb|JOR}} || align=center | '''1'''–0 || align=center | 1–1 || Giao hữu quốc tế