Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sharjah (tiểu vương quốc)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (61), → (18) using AWB
n clean up, replaced: → (12) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
| name = Sharjah
| official_name = Tiểu vương quốc Sharjah
| native_name = إمارة الشارقةّ ''Imārat ash-Shāriqa''
| settlement_type = [[Tiểu vương quốc của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất|Tiểu vương quốc]]
| translit_lang1_type = [[chữ Ả Rập]]
| translit_lang1_info = الشارقة
| image_flag = Flag of Sharjah.svg
| image_coat =
| pushpin_map =
| pushpin_map_caption =
|image_map = Sharjah in United Arab Emirates.svg
| seat = '''Sharjah'''
| government_type =
| coordinates_display = inline,title
Dòng 17:
| subdivision_type = [[Quốc gia]]
| subdivision_name = [[Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất]]
| parts_type = Hành chính
| parts = Các đô thị và làng
| p1=[[Sharjah (thành phố)|Sharjah]] |p2=[[Dhaid|Al Dhaid]] |p3=Al Rufaisa |p4=Ghunah |p5=Hajar |p6=[[Khor Fakkan]] |p7=Lulayyah |p8=Madhah |p9=[[Nahwa]] |p10 = Rafa'a |p11=Sa'ad |p12=Sahanah |p13=Saruj |p14=Shis |p15=Wadi Shi |p16=[[Kalba]] |p17=[[Dibba Al-Hisn]]
| leader_title = [[Emir]]
| leader_name = [[Sultan bin Mohamed Al-Qasimi]]
| area_magnitude =
| area_total_km2 = 2590
| area_mi2 = 1000
| population_as_of = 2008
| population_total = 890,669
Dòng 48:
* {{en icon}} [http://www.shjmun.gov.ae/v2/english/index.asp Sharjah Municipality]
{{Geographic location
|Centre = Sharjah
|North = [[Umm al-Quwain]]
|Northeast = [[Ras al-Khaimah]] (Bắc)<br>[[Fujairah]]